Barásoain | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Tafalla | ||||||||
Mã bưu chính | 31395 | ||||||||
Gentilé | Barasoaindarra (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||||
Diện tích | 14,047 km² | ||||||||
Độ cao | 523 m. | ||||||||
Khoảng cách | Barásoain có khoảng cách 378 km đến Madrid. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
561 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Carlos Enrique Izuriaga Eslava Cand. Pop. Indep. de Barásoain 2003-2008 | ||||||||
Trang mạng | http://www.barasoain.net/ |
Barásoain là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 14,047 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 561 người.
Đô thị nằm ở độ cao 523 m trên mực nước biển, cách tỉnh lỵ 25 km về phía nam.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
465 | 456 | 459 | 443 | 465 | 474 | 478 | 531 | 544 | 554 | 561 |
Nguồn: Barásoain et instituto de estadística de navarra |
42°36′13″B 1°38′47″T / 42,60361°B 1,64639°T
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Barásoain. |