Aibar/Oibar | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tên địa phương | Aibar/Oibar | ||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Sangüesa | ||||||
Mã bưu chính | 31460 | ||||||
Gentilé | Aibareses (tiếng Tây Ban Nha) Oibartarrak Bản mẫu:Ba | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 47,96 km² | ||||||
Độ cao | 531 m. | ||||||
Khoảng cách | Aibar/Oibar có khoảng cách 368 km đến Madrid. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
923 người 19,6 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
José Manuel Martínez Aldunate 2003-2007 | ||||||
Trang mạng | http://www.aibar.org |
Aibar - Oibar là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 47,96 ki-lô-mét vuông, dân số là 923 người (năm 2007).
Đô thị nằm ở độ cao 531 m trên mực nước biển.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
933 | 929 | 930 | 918 | 931 | 936 | 928 | 927 | 939 | 925 | 923 |
Sources: Aibar et instituto de estadística de navarra |