Villatuerta | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||||
Comarca | Tierra Estella | ||||||||
Mã bưu chính | 31132 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||||
Diện tích | 23,592 km² | ||||||||
Độ cao | 425 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
1 044 người 41,97 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Patxi Martínez Urritzelki Agrup. el Encinal 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.villatuerta.org/ |
Villatuerta là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 847 người, diện tích 23,592 km2. Đô thị Villatuerta nằm ở độ cao 425 m trên mực nước biển.
Các đô thị giáp ranh: Vallée de Yerri về phía bắc, Aberin và Oteiza về phía nam, Cirauqui và Mendigorria về phía đông và Estella về phía tây.
Mandat | Maire | Parti politique |
2007-en curso | Patxi Martínez Urritzelki | Agrupación El Encinal (A.E.) |
2005-2007 | Iñaki Suso Espadas | Agrupación El Encinal (A.E.) |
Biến động dân số giai đoạn 1896 và 1990 | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1896 | 1901 | 1926 | 1936 | 1954 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 |
644 | 659 | 748 | 695 | 733 | 736 | 744 | 719 | 767 | 797 |
Nguồn: wikipedia espagnol Villatuerta |
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
786 | 767 | 817 | 778 | 818 | 864 | 908 | 970 | 990 | 983 | 1 044 |
Nguồn: Villatuerta et instituto de estadística de navarra |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Villatuerta. |