Valtierra | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Merindad de Tudela | ||||||
Mã bưu chính | 31514 | ||||||
Gentilé | Valtierrano, na (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 49,891 km² | ||||||
Độ cao | 263 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
2 526 người 50,61 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Alfonso Carlos Mateo Miranda PSN-PSOE 2007-2011 | ||||||
Trang mạng | http://www.valtierra.es/ |
Valtierra là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 2.410 người, diện tích 49,891 km2. Đô thị nằm ở độ cao 263 m trên mực nước biển. Valtierra nằm trong khu vực có ngôn ngữ chính thức là tiếng Castilla còn tiếng Basque là ngôn ngữ không chính thức.
Các đô thị giáp ranh: Arguedas, Castejón, Alfaro, Cadreita, Bardenas Reales,
Biến động dân số theo thời gian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
2 459 | 2 423 | 2 422 | 2 430 | 2 430 | 2 441 | 2 430 | 2 433 | 2 415 | 2 516 | 2 526 |
Nguồn: Valtierra et instituto de estadística de navarra |
==Tham khảo==