Yesa | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Merindad de Sangüesa | ||||||
Mã bưu chính | 31410 | ||||||
Gentilé | yesano,na (tiếng Tây Ban Nha) | ||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 22,222 km² | ||||||
Độ cao | 492 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
242 người 11,84 người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
José Antonio Aquerreta Martinez de Lagos Agrup. Elec. San Virila 2003-2011 | ||||||
Trang mạng |
Yesa là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có dân số là 257 người, diện tích 22,222 km2. Đô thị nằm ở độ cao 492 m trên mực nước biển. Yesa giáp các đô thị: Javier, Liédena và Sangüesa.
Quá trình biến động dân số theo thời gian | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
272 | 255 | 239 | 239 | 237 | 236 | 262 | 260 | 263 | 249 | 242 |
Nguồn: Yesa et instituto de estadística de navarra |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Yesa. |