San Martín de Unx San Martín de Unx San Martín de Unx | |
---|---|
Vị trí của San Martín de Unx | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Vùng | Navarra |
Quận (comarca) | Tafalla |
Thủ phủ | San Martín de Unx |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Jesús Ángel Lecumberri Valencia |
Diện tích | |
• Đất liền | 50,14 km2 (1,936 mi2) |
Độ cao | 596 m (1,955 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 31495 |
Ngôn ngữ bản xứ | zona no vascófona |
Tọa độ | 42°31′28″B 1°33′37″T / 42,52444°B 1,56028°T |
Tên gọi dân cư | sanmartinejo/ja (apodo = catato) |
San Martín de Unx là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 460 người với mật độ 9,17 người/km². Đô thị này có cự ly 45 km so với tỉnh lỵ Pamplona.
1897 | 1900 | 1910 | 1920 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | 1981 | 1991 | 2001 | [[Bản mẫu:Población Navarra]] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1.658 | 1.657 | 1.814 | 2.009 | 1.805 | 1.568 | 1.508 | 1.218 | 822 | 683 | 534 | 455 | Bản mẫu:POB-NA |