Ezprogui | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Tỉnh | Cộng đồng tự trị Navarre | ||||||
Comarca | Comarque de Sangüesa | ||||||
Mã bưu chính | 31492 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 46,55 km² | ||||||
Độ cao | 576 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
57 người người/km² 2007 | ||||||
Chính trị | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
Miguel Ángel Basterra Del Castillo 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Ezprogui là một đô thị ở Cộng đồng tự trị Navarre của Tây Ban Nha. Tên đô thị này trong tiếng Basque là Ezporogi.
Đô thị Ezprogui nằm ở khu vực tiếng Basque không phải là ngông ngữ chính thức, còn tiếng Castilla là ngôn ngữ chính thức của đô thị này. Đô thị này gồm một thị trấn Ayesa và một làng Moriones. Ezprogui cách tỉnh lỵ 55 km, nằm ở độ cao 576 km trên mực nước biển. Diện tích là 46,55 km2, dân số năm 2007 là 57 người.
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
67 | 65 | 64 | 63 | 64 | 62 | 59 | 62 | 62 | 60 | 57 |
Nguồn: Ezprogui et instituto de estadística de navarra |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ezprogui. |