Município de Boraceia | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 8 tháng 2 năm 1959 | ||||
Nhân xưng | boraceense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Dirceu Antonio Massucato | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Jaú | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Pederneiras, Arealva, Bariri e Itapuí | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 330 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 120,796 km² | ||||
Dân số | 4.377 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 32,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 480 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,783 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 81.170.009,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 21.077,65 IBGE/2003 |
Boraceia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º11'35" độ vĩ nam và kinh độ 48º46'44" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 480 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3 882 người. Đô thị này có diện tích 120,80 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.739
Mật độ dân số (người/km²): 30,95
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,50
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,74
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,37
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,39%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,783
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)