Município de Buritizal | |||||
"Buriti" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 8 de setembro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Không có thông tin | ||||
Nhân xưng | buritizalense | ||||
Prefeito(a) | Antonio Delefrate (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Ituverava | ||||
Các đô thị giáp ranh | Igarapava, Pedregulho,Ituverava, Aramina, Jeriquara | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 446 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 266,271 km² | ||||
Dân số | 4.059 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 13,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 855 mét | ||||
Khí hậu | Tropical de altitude Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,777 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 103.035.350,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 28.423,55 IBGE/2003 |
Buritizal là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º11'28" độ vĩ nam và kinh độ 47º42'30" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 855 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3.611 người. Buritizal có diện tích 266,3 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 3.674
Mật độ dân số (người/km²): 13,80
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,41
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,46
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,15
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,07%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,777
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)