Pristiophorus schroederi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Pristiophoriformes |
Họ (familia) | Pristiophoridae |
Chi (genus) | Pristiophorus |
Loài (species) | P. schroederi |
Danh pháp hai phần | |
Pristiophorus schroederi Springer et Bullis, 1960 | |
Phạm vi phân bố cá nhám cưa Bahamas (xanh biển) |
Cá nhám cưa Bahamas (danh pháp khoa học: Pristiophorus schroederi) là một loài cá nhám cưa thuộc học Pristiophoridae, được tìm thấy ở tây trung bộ Đại Tây Dương từ Bahamas và Cuba ở độ sâu từ 400 đến 1.000 m. Loài cá nhám cưa này dài ít nhất 80 cm. Loài này được tìm thấy ở thềm lục địa và sườn dốc đảo. Nó đẻ trứng.