Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 25

Dưới đây là chi tiết các trận đấu của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 25 diễn ra từ ngày 20 tháng 10 năm 2024 đến ngày 19 tháng 10 năm 2025.

Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng thi tháng, quý
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh đạt giải nhất và lọt vào vòng chung kết
Thí sinh vô địch chung kết Năm

Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Lê Minh Triết Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 50 60 110 20 240
Tạ Phương Anh THPT Bắc Duyên Hà, Thái Bình 25 10 20 0 55
Phạm Gia Lộc THPT Cát Hải, Hải Phòng 55 10 40 10 115
Nguyễn Thanh Hương THPT Tùng Thiện, Hà Nội 20 10 70 10 110

Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trương Công Thảo THPT Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk 50 0 60 30 140
Bùi Hoàn Hiếu THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh 50 70 40 0 160
Lục Duy Mạnh THPT Chợ Đồn, Bắc Kạn 55 10 100 60 225
Phạm Nguyễn Anh Vũ THPT Che Guevara, Bến Tre 40 10 70 30 150

Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Minh Quyết THPT B Thanh Liêm, Hà Nam 70 10 70 45 195
Đinh Gia Bảo Liên cấp Thành phố Giáo dục Quốc tế IEC, Quảng Ngãi 55 60 10 -70 55
Lê Tiến Trọng Nghĩa THPT Trung Phú, TP. Hồ Chí Minh 40 10 110 60 220
Đặng Ngọc Quân THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh 85 10 90 0 185

Trận 4: Tháng 1 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Trận đầu tiên của năm thứ 25 có thí sinh không giành được điểm ở cuối chương trình.

Tháng 1 - Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trần Lê Minh Triết Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 70 30 110 50 260
Lục Duy Mạnh THPT Chợ Đồn, Bắc Kạn 60 20 20 10 110
Trần Minh Quyết THPT B Thanh Liêm, Hà Nam 55 10 40 5 110
Lê Tiến Trọng Nghĩa THPT Trung Phú, TP. Hồ Chí Minh 5 10 50 -75 -10

Trận 5: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Trương Hữu Khánh THPT Chu Văn An, Ninh Thuận 20 20 90 -20 110
Nguyễn Bảo Gia Linh THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội 40 20 90 0 150
Hong Dao Kiệt THPT Lê Quý Đôn, TP. Hồ Chí Minh 60 10 60 -10 120
Ngô Xuân Mai THPT Tứ Kỳ, Hải Dương 75 50 60 80 265

Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Quang Duy Khoa THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế 100 60 110 10 280
Phạm Đức Hoàng THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Hà Nội 50 10 70 -40 90
Tiền Quốc Khánh THPT Thống Nhất A, Đồng Nai 45 0 20 40 105
Nguyễn Đức Nhật THPT Thái Hòa, Nghệ An 30 0 50 -20 60

Trận 7: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Hoàng Anh Duy THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận 40 0 60 -40 60
Vũ Việt Hoàng THPT Sông Công, Thái Nguyên 45 50 140 100 335
Vũ Hồng Phúc THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh 50 10 40 -20 80
Tạ Hữu Minh Đức THPT Quang Trung - Hà Đông, Hà Nội 45 0 70 -40 75

Trận 8: Tháng 2 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 2 - Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Vũ Việt Hoàng THPT Sông Công, Thái Nguyên 40 70 70 20 200
Ngô Xuân Mai THPT Tứ Kỳ, Hải Dương 25 0 30 40 95
Lê Quang Duy Khoa THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế 80 10 100 80 270
Nguyễn Bảo Gia Linh THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội 0 0 50 0 50

Trận 9: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phùng Mạnh Dũng THPT Quảng Oai, Hà Nội 70 10 40 40 160
Hứa Trung Hiếu THPT Lý Nam Đế, Thái Nguyên 15 0 50 -50 15
Mai Quang Dũng THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị 60 60 100 -20 200
Nguyễn Lê Quang THPT Hòa Vang, Đà Nẵng 40 10 50 20 120

Trận 10: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Vũ Thành Đô THPT Trấn Biên, Đồng Nai 10 10 70 -60 30
Vũ Hạ Thi THPT Lê Hoàn, Hà Nam 40 10 0 10 60
Phạm Anh Thơ THPT Nguyễn Văn Trỗi, Hà Tĩnh 55 70 40 40 205
Sầm Đức An THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội 30 0 70 -50 50

Trận 11: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đỗ Phúc Đức Trí THPT Chuyên Cao Bằng, Cao Bằng 60 60 60 -40 140
Trần Thị Huỳnh Nhiên THPT Lê Quý Đôn, Hậu Giang 15 10 0 70 95
Nguyễn Mai Phương THPT Đan Phượng, Hà Nội 30 0 70 10 110
Nguyễn Quốc Phong THPT Trưng Vương, Hưng Yên 20 20 90 40 170

Trận 12: Tháng 3 - Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 3 - Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Phùng Mạnh Dũng THPT Quảng Oai, Hà Nội 25 0 100 60 185
Phạm Anh Thơ THPT Nguyễn Văn Trỗi, Hà Tĩnh 25 60 30 20 135
Mai Quang Dũng THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị 40 0 90 -5 125
Nguyễn Quốc Phong THPT Trưng Vương, Hưng Yên 15 10 80 0 105

Trận 13: Quý 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Quý 1
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Quang Duy Khoa THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế 70 60 30 0 160
Phùng Mạnh Dũng THPT Quảng Oai, Hà Nội 15 0 60 -50 25
Trần Lê Minh Triết Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 35 0 100 20 155
Vũ Việt Hoàng THPT Sông Công, Thái Nguyên 45 10 80 5 140

Trận 14: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Cao Nam Khánh THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng 10 0 40 90 140
Trần Huy Anh THPT Nguyễn Du, Thái Bình 60 0 40 -80 20
Nguyễn Trung Khánh THPT Thạch Thất, Hà Nội 105 70 110 0 285
Nguyễn Đức Anh Kiệt THPT Đông Hà, Quảng Trị 40 10 80 10 140

Trận 15: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lưu Đức Cường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình 10 60 110 30 210
Từ Tâm Thanh THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum 5 20 40 -15 50
Nguyễn Hà Anh THPT Mê Linh, Hà Nội 50 10 20 -30 50
Nguyễn Trọng Tiến THPT Đồ Sơn, Hải Phòng 55 20 10 20 105

Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Thị Hoài Thu THPT Cẩm Bình, Hà Tĩnh 30 0 40 0 70
Nguyễn Duy Anh THPT Chuyên Chu Văn An, Hà Nội 45 70 80 70 265
Võ Tấn Phát THPT Phan Bội Châu, Khánh Hòa 100 10 140 60 310
Nguyễn Thị Thanh Thủy THPT Hoàng Quốc Việt, Quảng Ninh 40 0 50 -30 60

Trận 17: Tháng 1 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1 - Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Trung Khánh THPT Thạch Thất, Hà Nội 60 0 80 60 200
Nguyễn Duy Anh THPT Chuyên Chu Văn An, Hà Nội 95 10 60 90 255
Võ Tấn Phát THPT Phan Bội Châu, Khánh Hòa 20 10 110 -40 100
Lưu Đức Cường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình 50 60 40 -50 100

Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Thị Thanh Thảo THPT số 1 Phù Cát, Bình Định 40 0 50 90 180
Đỗ Hà Trung THPT Thái Phúc, Thái Bình 70 60 50 20 200
Tăng Minh Ánh THPT Quỳnh Lưu 2, Nghệ An 35 10 50 -30 65
Nguyễn Đăng Khôi THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh 60 10 80 10 160

Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 21: Tháng 2 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 2 - Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Đỗ Hà Trung THPT Thái Phúc, Thái Bình 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0

Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 23: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 24: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 25: Tháng 3 - Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 3 - Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 26: Quý 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Quý 2
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Nguyễn Duy Anh THPT Chu Văn An, Hà Nội 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0

Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 30: Tháng 1 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1 - Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Tuần 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Tuần 34: Tháng 2 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 2 - Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Tuần 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Tuần 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Tuần 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Tuần 38: Tháng 3 - Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 3 - Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Tuần 39: Quý 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Quý 3
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 41: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 42: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 43: Tháng 1 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 1 - Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 47: Tháng 2 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 2 - Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 51: Tháng 3 - Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Tháng 3 - Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Trận 52: Quý 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Quý 4
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm

Chung kết năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Trận 53: Chung kết năm

[sửa | sửa mã nguồn]
CHUNG KẾT NĂM
Tên thí sinh Trường VCNV TT Tổng điểm
Lê Quang Duy Khoa THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0
0 0 0 0 0

Tổng kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Số lượt thí sinh tham gia ở các tỉnh thành

[sửa | sửa mã nguồn]
Tỉnh/Thành phố Vòng Tổng
Tuần Tháng Quý Năm
An Giang
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bắc Giang
Bắc Kạn 1 1
Bạc Liêu
Bắc Ninh 2 2
Bến Tre 1 1
Bình Dương
Bình Định 1 1
Bình Phước
Bình Thuận 1 1
Cà Mau
Cao Bằng 1 1
Cần Thơ
Đà Nẵng 2 2
Đắk Lắk 1 1
Đắk Nông
Đồng Nai 2 2
Đồng Tháp
Điện Biên
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam 1 1 2
Hà Nội 6 2 2 10
Hà Tĩnh 1 1 2
Hải Dương 1 1
Hải Phòng 2 2
Hậu Giang 1 1
Hòa Bình
Hưng Yên 1 1
Khánh Hòa 1 1
Kiên Giang
Kon Tum 1 1
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An 2 2
Ninh Bình 1 1
Ninh Thuận 1 1
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi 1 1
Quảng Ninh 2 2
Quảng Trị 1 1 2
Sơn La
Sóc Trăng
Tây Ninh
Thái Bình 2 1 3
Thái Nguyên 1 1 2
Thanh Hóa
Thừa Thiên Huế 1 1
Tiền Giang
TP. Hồ Chí Minh 2 1 1 4
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Tổng (cả nước) 35 12 4 1 52

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng điểm cao nhất:
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Khởi động
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Vượt chướng ngại vật (điểm số tối đa):
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Bùi Hoàn Hiếu THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh 2 70
Vũ Việt Hoàng THPT Sông Công, Thái Nguyên 8
Phạm Anh Thơ THPT Nguyễn Văn Trỗi, Hà Tĩnh 10
Nguyễn Trung Khánh THPT Thạch Thất, Hà Nội 14
Nguyễn Duy Anh THPT Chuyên Chu Văn An, Hà Nội 16
Tăng tốc (điểm số tối đa):
Thí sinh Trường Trận Điểm số
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác):
Thí sinh Trường Trận Điểm số

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tường Kha (20 tháng 10 năm 2024). “Nam sinh trường Năng khiếu giành vòng nguyệt quế đầu tiên Đường lên đỉnh Olympia 25”. Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2024.
  2. ^ Hà, Linh (27 tháng 10 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia 2025: Nam sinh Bắc Kạn trở thành chủ nhân vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2024.
  3. ^ Minh, Tâm (3 tháng 11 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Đảo ngược tình thế, nam sinh TP. Hồ Chí Minh giành vòng nguyệt quế ngoạn mục”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2024.
  4. ^ Minh, Tâm (10 tháng 11 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh đến từ TP. Hồ Chí Minh giành vòng nguyệt quế thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2024.
  5. ^ Minh, Trang (17 tháng 11 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nữ sinh Hải Dương chiến thắng áp đảo”. BAO DIEN TU VTV. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2024.
  6. ^ Hà, Linh (24 tháng 11 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Thừa Thiên Huế chiến thắng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2024.
  7. ^ Hà, Cường (1 tháng 12 năm 2024). “Nam sinh Thái Nguyên lập kỷ lục điểm số Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 25”. Báo điện tử VTC News. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2024.
  8. ^ Minh, Tâm (8 tháng 12 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quốc học Huế giành vé vào vòng thi Quý 1”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2024.
  9. ^ Hà, Linh (15 tháng 12 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Quảng Trị chiến thắng áp đảo”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2024.
  10. ^ P, V (22 tháng 12 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nữ sinh mê Liên minh huyền thoại giành chiến thắng thuyết phục”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2024.
  11. ^ Hà, Linh (29 tháng 12 năm 2024). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hưng Yên lội ngược dòng ngoạn mục”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2024.
  12. ^ “Đường lên đỉnh Olympia: Tìm ra hai gương mặt cuối cùng bước vào cuộc thi Quý 1”. BAO DIEN TU VTV. 5 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2025.
  13. ^ Minh Tâm, Ánh Dương (12 tháng 1 năm 2025). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Huế giành cầu truyền hình đầu tiên năm 2025”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2025.
  14. ^ THACO Group (21 tháng 1 năm 2025). “THACO trao học bổng Đường lên đỉnh Olympia Quý I/2025 tại Huế”. THACO Group. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2025.
  15. ^ Tường, Kha (19 tháng 1 năm 2025). “Nam sinh Hà Nội liên tục tăng khoảng cách điểm số, giành vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2025.
  16. ^ Tường, Kha (26 tháng 1 năm 2025). “Nam sinh đoạt giải Bạc Olympic Vật lý càng chơi càng hay, giành vòng nguyệt quế Olympia”. Báo điện tử Tiền Phong. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2025.
  17. ^ Vân, Anh (2 tháng 2 năm 2025). “Nam sinh Khánh Hòa giành vòng nguyệt quế Olympia với 310 điểm”. Báo Giáo dục và Thời đại. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2025.
  18. ^ Minh, Trang (9 tháng 2 năm 2025). “Đường lên đỉnh Olympia: Nam sinh Hà Nội xuất sắc giành vòng nguyệt quế”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2025.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Cứ mỗi năm nhằm ngày 23 tháng Chạp, những người con Việt lại sửa soạn mâm cơm "cúng ông Công, ông Táo"
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Viễn cảnh đầu tư 2024: giá hàng hóa leo thang và “chiếc giẻ lau” mới của Mỹ
Lạm phát vẫn ở mức cao khiến FED có cái cớ để tiếp tục duy trì thắt chặt, giá cả của các loại hàng hóa và tài sản vẫn tiếp tục xu hướng gia tăng
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Đầu chương, Kusakabe không hiểu cơ chế đằng sau việc hồi phục thuật thức bằng Phản chuyển thuật thức
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Quá khứ của nhân vật Ryomen Sukuna thời Heian đã luôn là một bí ẩn xuyên suốt Jujutsu Kaisen được các bạn đọc mòn mỏi mong chờ