Centroscymnus plunketi

Drawing by Dr Tony Ayling
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Bộ (ordo)Squaliformes
Họ (familia)Dalatiidae
Chi (genus)Centroscymnus
Loài (species)C. plunketi
Danh pháp hai phần
Centroscymnus plunketi
(Waite, 1910)
Range of the Plunket shark (in blue)
Range of the Plunket shark (in blue)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Centrophorus waitei Thompson, 1930[2]
  • Scymnodon plunketi (Waite, 1910)[2]
  • Proscymnodon plunketi (Waite, 1910)[3]
  • Centrophorus plunketi Waite, 1910[2]

Centroscymnus plunketi là một loài cá mập trong họ Dalatiidae,[4][5][6] được tìm thấy ở quanh phía nam miền đông Úc, và New Zealand, ở độ sâu giữa 220 và 1.550 m trên thềm lục địa. Loài này dài đến 130 cm.[7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Centroscymnus plunketi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2003. Truy cập 24/10/2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  2. ^ a b c Compagno, L.J.V. (1984) FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes., FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249.
  3. ^ Compagno, L.J.V., D. Dando and S. Fowler (2005) A field guide to the sharks of the world., Harper Collins Publishing Ltd., London, 368 p.
  4. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
  5. ^ Compagno, L.J.V. (1999) Checklist of living elasmobranchs., p. 471-498. In W.C. Hamlett (ed.) Sharks, skates, and rays: the biology of elasmobranch fishes. Johns Hopkins University Press, Maryland.
  6. ^ FishBase. Froese R. & Pauly D. (eds), 2011-06-14
  7. ^ White, W.T., Vaz, D.F.B., Ho, H.-C., Ebert, D.A., Carvalho, M.R.d., Corrigan, S., Rochel, E., Carvalho, M.d., Tanaka, S. & Naylor, G.J.P. (2014): Redescription of Scymnodon ichiharai Yano and Tanaka 1984 (Squaliformes: Somniosidae) from the western North Pacific, with comments on the definition of somniosid genera. Ichthyological Research, 62 (2): 213-229.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Danh sách những người sở hữu sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Danh sách những người sở hữu sức mạnh Titan trong Shingeki no Kyojin
Sức mạnh Titan được kế thừa qua nhiều thế hệ kể từ khi bị chia ra từ Titan Thủy tổ của Ymir Fritz
Làm Affiliate Marketing sao cho hiệu quả?
Làm Affiliate Marketing sao cho hiệu quả?
Affiliate Marketing là một phương pháp tiếp thị trực tuyến giúp bạn kiếm tiền bằng cách quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của người khác và nhận hoa hồng (commission) khi có người mua hàng thông qua liên kết bạn cung cấp
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Tên sát nhân đã phải ngồi tù từ năm 1994, với bản án chung thân vì tội danh c.ưỡng h.iếp và s.át h.ại em vợ
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Tổng quan về vị trí Event Planner trong một sự kiện
Event Planner là một vị trí không thể thiếu để một sự kiện có thể được tổ chức suôn sẻ và diễn ra thành công