Município de Clementina | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 20 tháng 7 năm 1928 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Nelson Casula | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Birigüi | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 524 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 168.739 km² | ||||
Dân số | 6.477 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 34,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 465 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,792 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 78.273.160,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 13.947,46 IBGE/2003 |
Clementina là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º33'35" độ vĩ nam và kinh độ 50º26'57" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 465 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.671 người.
Đô thị này có diện tích 168,7 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.404
Mật độ dân số (người/km²): 32,03
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,96
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,42
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,36
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,39%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,792
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)