Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 1967 (Mỹ)
Bài viết này
cần thêm
chú thích nguồn gốc
để
kiểm chứng thông tin
.
Mời bạn giúp
hoàn thiện bài viết này
bằng cách bổ sung chú thích tới
các nguồn đáng tin cậy
. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Đĩa đơn
Album
The Monkees
:
I’m a Believer
7 Tuần (31.12.1966 - 11.01.1967)
The Buckinghams
:
Kind Of A Drag
2 Tuần (18.02 - 25.02)
The Rolling Stones
:
Ruby Tuesday
1 Tuần (4.3)
The Supremes
:
Love Is Here And Now You're Gone
1 Tuần (11.3)
The Beatles
:
Penny Lane
1 Tuần (18.3)
The Turtles
:
Happy Together
3 Tuần (25.3 - 8.3)
Frank
&
Nancy Sinatra
:
Somethin’ Stupid
4 Tuần (15.4 - 6.5)
The Supremes:
The Happening
1 Tuần (13.5)
Young Rascals
:
Groovin'
4 Tuần (20.5 - 27.5 và 17.6 - 24.6)
Aretha Franklin
:
Respect
2 Tuần (3. Juni - 10. Juni)
Association
:
Windy
4 Tuần (1.7 - 22.7)
The Doors
:
Light My Fire
3 Tuần (29.7 - 12.8)
The Beatles
:
All You Need Is Love
1 Tuần (19.8)
Bobbie Gentry
:
Ode To Billy Joe
4 Tuần (26.8 - 16.9)
Box Tops
:
The Letter
4 Tuần (23.9 - 14.10)
Lulu
:
To Sir With Love
5 Tuần (21.10 - 18.11)
Strawberry Alarm Clock
:
Incense And Peppermints
1 Tuần (25.11)
The Monkees:
Daydream Believer
4 Tuần (2.12 - 23.12)
The Beatles:
Hello, Goodbye
3 Tuần (30.12.1967 - 13.01.1968)
The Monkees
-
The Monkees
13 Tuần (12.11 1966 - 10.02 1967)
The Monkees
-
More Of The Monkees
18 Tuần (11.02 - 16.6)
Herb Alpert's Tijuana Brass
-
Sounds Like
1 Tuần (17.6 - 23.6)
The Monkees
-
Headquaters
1 Tuần (24.6 - 30.6)
The Beatles
-
Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band
15 Tuần (1.7 - 13.10)
Bobbie Gentry
-
Ode To Billie Joe
2 Tuần (14.10 - 27.10)
The Supremes
-
Diana Ross And The Supremes Greatest Hits
5 Tuần (28.10 - 1.12)
The Monkees
-
Pisces, Aquarius, Capricorn & Jones Ltd.
5 Tuần (2.12.1967 - 5.01.1968)
x
t
s
Danh sách đĩa đơn quán quân tại Mỹ
1940–1959
1940
1941
1942
1943
1944
1945
1946
1947
1948
1949
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960–1979
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980–1999
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000–2019
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020–2039
2020
2021
2022
2023
2024
Theo thập niên
1940
1950–1958
1958–1969
1970
1980
1990
2000
2010
2020
Xem thêm
Danh sách bài hát quán quân Your Hit Parade
(thập niên 1930)
Đĩa đơn top 10
Bảng xếp hạng cuối năm
Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100
Tham khảo
[
sửa
|
sửa mã nguồn
]
Bài viết này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Chúng tôi bán
GIẢM
33%
13.400 ₫
20.000 ₫
Ticket Honkai: Star Rail 2 mặt đầy đủ nhân
GIẢM
13%
400.000 ₫
460.000 ₫
Mô hình nhân vật Wandering Witch: The Journey of Elaina AMP Elaina
GIẢM
32%
84.000 ₫
124.000 ₫
Móc khóa các câu lạc bộ ngoại hạng Anh
GIẢM
21%
190.000 ₫
240.000 ₫
Tranh đĩa sơn mài hình Khuê văn các, Chùa mội cột, Tháp rùa Hồ gươm
GIẢM
15%
150.000 ₫
177.000 ₫
[Review Sách] “Nuôi con bằng trái tim tỉnh thức” và “Hiện diện bên con”
GIẢM
20%
108.000 ₫
135.000 ₫
Review Sách: Một thoáng ta rực rỡ ở nhân gian (On earth we're briefly gorgeous - Ocean Vuong)
Bài viết liên quan
Wanderer: A Glimpse into the Enigmatic Explorers of Genshin Impact
The Wanderer from Inazuma is now a playable character, after 2 years of being introduced as Scaramouche
Se7en (1995) : Bạn là ai là do bạn lựa chọn
Se7en không chỉ đỉnh vì có một plot cực bất ngờ mà còn là một plot đầy ám ảnh.
You Raise Me Up - Học cách sống hạnh phúc dù cuộc đời chỉ đạt 20 - 30 điểm
Đây là một cuộc hành trình để lấy lại sự tự tin cho một kẻ đã mất hết niềm tin vào chính mình và cuộc sống
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Kikyō Kushida (櫛くし田だ 桔き梗きょう, Kushida Kikyō) là một trong những nhân vật chính của series You-Zitsu. Cô là một học sinh của Lớp 1-D.