Danh sách đĩa đơn quán quân Hot 100 năm 1983 (Mỹ)

Dưới đây là danh sách những đĩa đơn quán quân bảng xếp hạng Billboard Hot 100 trong năm 1983. Đĩa đơn trụ vững ở ngôi vị số một dài nhất năm thuộc về "Every Breath You Take" của The Police với tám tuần.

The Police đạt vị trí số một với "Every Breath You Take" trong tám tuần liên tiếp.
Chú thích
Nền vàng thể hiện đĩa đơn số một trên bảng xếp hạng Đĩa đơn pop cuối năm 1983 của Billboard.
Ngày phát hành Bài hát Nghệ sĩ Nguồn
1 tháng 1 "Maneater" Hall & Oates [1]
8 tháng 1 [2]
15 tháng 1 "Down Under" Men at Work [3]
22 tháng 1 [4]
29 tháng 1 [5]
5 tháng 2 "Africa" Toto [6]
12 tháng 2 "Down Under" Men at Work [7]
19 tháng 2 "Baby, Come to Me" Patti AustinJames Ingram [8]
26 tháng 2 [9]
5 tháng 3 "Billie Jean" Michael Jackson [10]
12 tháng 3 [11]
19 tháng 3 [12]
26 tháng 3 [13]
2 tháng 4 [14]
9 tháng 4 [15]
16 tháng 4 [16]
23 tháng 4 "Come On Eileen" Dexys Midnight Runners [17]
30 tháng 4 "Beat It" Michael Jackson [18]
7 tháng 5 [19]
14 tháng 5 [20]
21 tháng 5 "Let's Dance" David Bowie [21]
28 tháng 5 "Flashdance... What a Feeling" Irene Cara [22]
4 tháng 6 [23]
11 tháng 6 [24]
18 tháng 6 [25]
25 tháng 6 [26]
2 tháng 7 [27]
9 tháng 7 "Every Breath You Take" The Police [28]
16 tháng 7 [29]
23 tháng 7 [30]
30 tháng 7 [31]
6 tháng 8 [32]
13 tháng 8 [33]
20 tháng 8 [34]
27 tháng 8 [35]
3 tháng 9 "Sweet Dreams (Are Made of This)" Eurythmics [36]
10 tháng 9 "Maniac" Michael Sembello [37]
17 tháng 9 [38]
24 tháng 9 "Tell Her About It" Billy Joel [39]
1 tháng 10 "Total Eclipse of the Heart" Bonnie Tyler [40]
8 tháng 10 [41]
15 tháng 10 [42]
22 tháng 10 [43]
29 tháng 10 "Islands in the Stream" Kenny RogersDolly Parton [44]
5 tháng 11 [45]
12 tháng 11 "All Night Long (All Night)" Lionel Richie [46]
19 tháng 11 [47]
26 tháng 11 [48]
3 tháng 12 [49]
10 tháng 12 "Say Say Say" Paul McCartney và Michael Jackson [50]
17 tháng 12 [51]
24 tháng 12 [52]
31 tháng 12 [53]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  2. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  3. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  4. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  5. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  6. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  7. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  8. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  9. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  10. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  11. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  12. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  13. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  14. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  15. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  16. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  17. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  18. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  19. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  20. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  21. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  22. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  23. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  24. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  25. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  26. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  27. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  28. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  29. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  30. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  31. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  32. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  33. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  34. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  35. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  36. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  37. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  38. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  39. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  40. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  41. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  42. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  43. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  44. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  45. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  46. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  47. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  48. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  49. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  50. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  51. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  52. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
  53. ^ “Top 100 Songs - Billboard Hot 100 Chart”. Billboard.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Hajime Kashimo là một chú thuật sư từ 400 năm trước, với sức mạnh phi thường của mình, ông cảm thấy nhàm chán
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Việt Nam được nâng hạng thị trường thì sao?
Emerging Market – Thị trường mới nổi là gì? Là cái gì mà rốt cuộc người người nhà nhà trong giới tài chính trông ngóng vào nó