Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 tại Uzbekistan từ ngày 1 đến 19 tháng 6 năm 2022 .
Huấn luyện viên: Timur Kapadze
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Abduvohid Nematov | 20 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Saidazamat Mirsaidov | 19 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Dostonbek Tursunov | 3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Abubakr Turdialiev | 4 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Mukhammadkodir Khamraliev | 6 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Ibrokhimkhalil Yuldoshev | 14 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Khojimat Erkinov | 29 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Ibrokhim Ibragimov | 12 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Ulugbek Khoshimov | 3 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Jasurbek Jaloliddinov | 15 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Otabek Jurakuziyev | 2 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Vladimir Nazarov | 8 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Eldorbek Begimov | 29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Abbosbek Fayzullaev | 3 tháng 10, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Odilbek Abdumajidov | 1 tháng 6, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Alibek Davronov | 28 tháng 12, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Diyor Kholmatov | 22 tháng 7, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Abubakir Ashurov | 12 tháng 6, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Ruslanbek Jiyanov | 5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Khusayin Norchaev | 6 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Khamidullo Abdunabiev | 20 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Alisher Odilov | 15 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Abdurauf Buriev | 20 tháng 7, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Mehdi Mahdavikia[1]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
22 | TM | Parsa Jafari | 9 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
1 | TM | Reza Kakhsaz | 21 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Payam Parsa | 22 tháng 7, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Saman Fallah | 12 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | HV | Mohammad Ghorbani | 21 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
18 | HV | Alireza Khodaei | 3 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Mohammad Amin Hazbavi | 6 tháng 5, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Milad Kor | 9 tháng 10, 2003 (18 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Yasin Salmani | 27 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
23 | TV | Arya Yousefi | 22 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
9 | TV | Alireza Bavieh | 21 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Erfan Shahriari | 19 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Mohammadhossein Eslami | 13 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Mohammad Khodabandelou | 7 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Ahmad Shariatzadeh | 1 tháng 7, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Mohammadhossein Zavari | 11 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Mohammad Mehdi Ahmadi | 10 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Yadegar Rostami | 2 tháng 1, 2004 (18 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Ali Pilaram | 2 tháng 12, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
2 | TĐ | Mehdi Hashemnejad | 27 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
14 | TĐ | Amir Hasan Jafari | 20 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | TĐ | Belal Arazi | 30 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Ali Kalmarzy Sabet | 30 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Nicolás Córdova[2][3]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mahmud Abunada | 1 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
21 | TM | Marwan Badreldin | 17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Salah Zakaria | 24 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Ali Malolah | 26 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Diyab Taha | 15 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Mohammed Emad Ayash | 27 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Yousef Ayman | 21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
12 | HV | Abdullah Al-Sulaiti | 11 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Mohamed Al-Naemi | 25 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Jassem Gaber | 20 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Ahmed Suhail | 8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Mostafa Tarek | 28 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Jassim Al-Mehairi | 30 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
14 | TV | Andri Syahputra | 29 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Faisal Azadi | 13 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Khaled Waleed | 25 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Ahmed Al Ganehi | 22 tháng 9, 2000 (21 tuổi) | ![]() | ||
23 | TV | Jassem Al-Sharshani | 2 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Abdulrasheed Umaru | 12 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Yusuf Abdurisag | 6 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Hashim Ali | 17 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Ahmet Agamyradow
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Batyr Gaýlyýew | 26 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Yhlas Toýjanow | 8 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Oraz Orazow | 27 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Wepa Jumaýew | 18 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Ruslan Tajiyev | ![]() | |
6 | HV | Roman Galkin | 21 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Rahman Myratberdiýew | 31 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Mirza Beknazarow | 15 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Begençmyrat Myradow | 9 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Meýlis Diniýew | 11 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Şamämmet Hydyrow | 20 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Ambýar Mahmudow | 3 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Arslan Saparow | ![]() | |
14 | TV | Teymur Çaryýew | ![]() | |
15 | HV | Döwran Berdiýew | 27 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Rüstem Ahallyýew | 16 tháng 11, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Daýanç Meredow | 15 tháng 2, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Röwşen Baýlyýew | ![]() | |
19 | HV | Arzuwguly Sapargulýyew | 28 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Hojanazar Gurbanow | ![]() | |
21 | HV | Begmyrat Arbatow | 20 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Rasul Çaryýew | 30 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Welmyrat Ballakow | 4 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên : Tony Vidmar[4]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Joe Gauci | 4 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Lewis Miller | 24 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Jay Rich-Baghuelou | 22 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Jordan Courtney-Perkins | 6 tháng 11, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Jordan Bos | 29 tháng 10, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Tyrese Francois | 16 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Lachlan Brook | 8 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Patrick Yazbek | 22 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Alou Kuol | 5 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Ramy Najjarine | 23 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Kusini Yengi | 15 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Jacob Chapman | 22 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Kai Trewin | 18 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Josh Nisbet | 15 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Hosine Bility | 10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Louis D'Arrigo | 23 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Cameron Peupion | 23 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Nicholas Bilokapic | 8 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Patrick Wood | 16 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Joshua Rawlins | 23 tháng 4, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Bernardo Oliveira | 16 tháng 3, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Tristan Hammond | 5 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Jacob Farrell | 19 tháng 11, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Ahmad Hayel[5]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdallah Al-Fakhouri | 20 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Ahmad Juaidi | 9 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Qais Abassi | 24 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Husam Abudahab | 13 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Yazan Abdelaal | 7 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Danial Afaneh | 24 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Hadi Al-Hourani | 14 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
13 | HV | Shoqi Al-Quz'a | 14 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Bassam Daldoom | 13 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | |||
18 | HV | Mohannad Abu Taha | 2 tháng 2, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
23 | TV | Yousef Abu Al-Jazar | 25 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
6 | TV | Nizar Al-Rashdan | 23 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
7 | TV | Omar Hani | 27 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Ibrahim Sadeh | 27 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | TV | Abdel Al-Bualkas | ![]() | |||
16 | TV | Fadel Haikal | 14 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
17 | TV | Amin Al-Shanaineh | 7 tháng 4, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
19 | TV | Ahmad Abu Sha'ireh | 29 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Khaled Sayaheen | 5 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | ![]() | ||
10 | TĐ | Mohammad Aburiziq | 1 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
11 | TĐ | Hamza Al-Saifi | 3 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
20 | TĐ | Bashar Al-Diabat | ![]() | |||
21 | TĐ | Abdallah Al-Shuaybat | 19 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Miroslav Soukup
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mustafa Athab | 2 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
12 | TM | Hussein Ali Jooli | 18 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
22 | TM | Hassan Ahmed | 4 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
2 | HV | Abbas Badeea | 9 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
3 | HV | Mustafa Waleed Fatla | 28 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
4 | HV | Hussein Ammar | 16 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
5 | HV | Cardo Siddik | 21 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() | ||
6 | HV | Zaid Tahseen | 29 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
14 | HV | Merchas Doski | 7 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() | ||
15 | HV | Mohammed Al-Baqer | 8 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
19 | HV | Hassan Raed | 23 tháng 9, 2000 (21 tuổi) | ![]() | ||
23 | HV | Ahmed Naeem | 29 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
8 | TV | Moamel Abdulridha Ogaili | 28 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | ![]() | ||
10 | TV | Hasan Abdulkareem | 1 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
11 | TV | Muntadher Mohammed | 5 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
13 | TV | Ali Majid Al-Rubaye | 22 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() | ||
16 | TV | Muntadher Abdulameer | 6 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() | ||
20 | TV | Alexander Aoraha | 17 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() | ||
21 | TV | Ammar Falih | 13 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() | ||
7 | TĐ | Amin Al-Hamawi | 17 tháng 12, 2003 (18 tuổi) | ![]() | ||
9 | TĐ | Wakaa Ramadhan | 17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() | ||
17 | TĐ | Maytham Waad | 28 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() | ||
18 | TĐ | Hiran Ahmed | 6 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Abdulaziz Hamada[6]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Khaled Al-Ajaji | 18 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Abdullah Al-Jazzaf | 20 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Khaled Sabah | 23 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Yousef Al-Haqan | 5 tháng 2, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
5 | TV | Othman Al-Shammari | 4 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Abdulaziz Naji | 19 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Yousef Ayedh | 18 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Naser Falah | 1 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Fawwaz Al-Embailesh | 8 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Aqeel Al-Hazeem | 8 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Abdulrahman Karam | 15 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Saleh Al-Mehtab | ![]() | |
13 | HV | Ali Abd Al-Rasoul | 13 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Khaled Al-Mershed | 6 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Saleh Al-Bannay | ![]() | |
16 | TV | Mahdi Dashti | 26 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Mohammad Al-Rashed | ![]() | |
18 | TV | Bader Al-Mutairi | 26 tháng 9, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Fahad Al-Azmi | ![]() | |
20 | TV | Fahad Zayed | 4 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Abdulaziz Marzoaq | ![]() | |
22 | TM | Abdulrahman Al-Fadhli | 23 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Mohammad Al-Husainan | ![]() |
Huấn luyện viên : Hwang Sun-hong[7][8]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Goh Dong-min | 12 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Choi Jun | 17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Lee Kyu-hyuk | 4 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Lee Sang-min | 30 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Kim Ju-sung | 12 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Ko Jae-hyeon | 5 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Cho Young-wook | 5 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Hong Hyun-seok | 16 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Oh Se-hun | 15 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Park Jeong-in | 7 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Yang Hyun-jun | 25 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Cho Hyun-taek | 2 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Lee Kang-in | 19 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Eom Ji-sung | 9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Park Jae-hwan | 11 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Kwon Hyeok-kyu | 13 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Lee Jin-yong | 1 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Jeong Sang-bin | 1 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Go Young-joon | 9 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Kim Hyun-woo | 7 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Min Seong-jun | 22 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
22 | HV | Kim Tae-hwan | 25 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Park Ji-min | 25 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Worrawoot Srimaka[9]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nopphon Lakhonphon | 19 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Nakin Wisetchat | 9 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Chatmongkol Rueangthanarot | 9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Jonathan Khemdee | 9 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Kritsada Kaman | 18 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Airfan Doloh | 26 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Ekanit Panya | 21 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
8 | TĐ | Korawich Tasa | 7 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Patrik Gustavsson | 19 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Thanawat Suengchitthawon | 8 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Channarong Promsrikaew | 17 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Anusak Jaiphet | 23 tháng 6, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Yannick Nussbaum | 30 tháng 8, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Achitpol Keereerom | 21 tháng 10, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Songchai Thongcham | 9 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
16 | HV | Chonnapat Buaphan | 22 tháng 3, 2004 (18 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Suphanat Mueanta | 2 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Sittichok Paso | 28 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
19 | TV | Chayapipat Supunpasuch | 25 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
20 | TM | Supanut Suadsong | 25 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
21 | TĐ | Marcel Sieghart | 15 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Ben Davis | 24 tháng 11, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Soponwit Rakyart | 25 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên : Gong Oh-kyun[10]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nguyễn Văn Toản (đội phó) | 26 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Phan Tuấn Tài | 7 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Lương Duy Cương | 7 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Bùi Hoàng Việt Anh (đội trưởng) | 1 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Nguyễn Thanh Bình | 2 tháng 11, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Vũ Tiến Long | 4 tháng 4, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Lê Văn Đô | 7 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Khuất Văn Khang | 11 tháng 5, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Nguyễn Văn Tùng | 2 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Trần Danh Trung | 3 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Lê Minh Bình | 25 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
12 | TM | Đặng Tuấn Hưng | 1 tháng 5, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
13 | TV | Huỳnh Công Đến | 19 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Nguyễn Văn Trường | 9 tháng 10, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Dụng Quang Nho | 1 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Võ Đình Lâm | 10 tháng 1, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
17 | TV | Nguyễn Hai Long | 27 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
18 | TĐ | Nhâm Mạnh Dũng | 12 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Nguyễn Thanh Nhân | 14 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Đoàn Anh Việt | 15 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Quan Văn Chuẩn | 7 tháng 1, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
22 | TV | Lý Công Hoàng Anh (đội phó) | 1 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
23 | TV | Trần Văn Công | 15 tháng 2, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Brad Maloney[11]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Azri Ghani | 30 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Quentin Cheng | 20 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Faiz Amer | 15 tháng 2, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Azrin Afiq | 2 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Harith Haiqal | 22 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Azam Azmi | 12 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Mukhairi Ajmal | 7 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Nik Akif | 11 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Hadi Fayyadh | 22 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Luqman Hakim Shamsudin | 5 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Syafik Ismail | 1 tháng 3, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
12 | TV | Hairiey Hakim | 14 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Azfar Fikri | 5 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
14 | HV | Zikri Khalili | 25 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Ubaidullah Shamsul Fazili | 30 tháng 11, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Syahir Bashah | 16 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
17 | HV | Safwan Mazlan | 22 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
18 | TM | Firdaus Irman Fadhil | 23 tháng 7, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Danial Asri | 1 tháng 4, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Aiman Afif | 18 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
21 | HV | Umar Hakeem | 26 tháng 8, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Ramadhan Saifullah | 9 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Rahadiazli Rahalim | 28 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên : Saad Al-Shehri[12]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nawaf Al-Aqidi | 10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Muhannad Al-Shanqeeti | 12 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Waleed Al-Ahmed | 3 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Khalifah Al-Dawsari | 2 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Hassan Tambakti | 9 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Ibrahim Mahnashi | 18 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Ayman Yahya | 14 tháng 5, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Hamed Al-Ghamdi | 2 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Firas Al-Buraikan | 14 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Turki Al-Ammar | 24 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
11 | TV | Musab Al-Juwayr | 20 tháng 6, 2003 (18 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Moteb Al-Harbi | 19 tháng 2, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Hamad Al-Yami | 17 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Awad Al-Nashri | 15 tháng 3, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
15 | TV | Hussain Al-Eisa | 29 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Ziyad Al-Johani | 11 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Haitham Asiri | 23 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
18 | TV | Meshal Al-Sebyani | 11 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Abdullah Radif | 20 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
20 | TĐ | Mohammed Maran | 15 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
21 | TM | Abdulrahman Al-Sanbi | 3 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Abdulrahman Al-Shammari | 9 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
23 | HV | Saud Abdulhamid | 18 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên: Denis Silva Puig[13]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Eisa Houti | 6 tháng 12, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Mohamed Al-Maazmi | 16 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Yousif Ali Al-Mheiri | 30 tháng 11, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
4 | HV | Saeed Salem | 8 tháng 4, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Eid Khamis | 20 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
6 | TV | Ahmed Mahmoud | 6 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
7 | TĐ | Rashid Mubarak | 8 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Abdulla Abdelaziz | 10 tháng 6, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
9 | TĐ | Abdulla Abdulrahman | 25 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TĐ | Saeed Al-Kaabi | 25 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Yaser Al-Blooshi | 25 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Ahmed Abdulla | 16 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
13 | HV | Faris Khalil | 8 tháng 10, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
14 | TĐ | Fahad Badr | 9 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
15 | TĐ | Mansoor Saeed | 29 tháng 3, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
16 | TV | Hussain Mahdi | 24 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
17 | TM | Suhail Abdulla | 26 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Zayed Sultan | 11 tháng 4, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
19 | TĐ | Eisa Khalfan | 12 tháng 3, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
20 | HV | Abdulla Idrees | 16 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Abdulla Al-Balushi | 21 tháng 3, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
22 | TM | Rakaan Al-Menhali | 27 tháng 3, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
23 | TĐ | Ghanem Ahmed | 28 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
Huấn luyện viên : Go Oiwa[14][15][16][17][18][19]
Huấn luyện viên: Mukhsin Mukhamadiev[20]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Khuseyn Azizov | 21 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
2 | HV | Dzhonibek Sharipov | 15 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | ![]() |
3 | HV | Mukhammad Naskov | 27 tháng 5, 1999 (23 tuổi) | ![]() |
4 | TV | Emomali Akhmadkhon | 4 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
5 | HV | Shohrukh Sangov | 31 tháng 10, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
6 | HV | Naimdzhon Ibragimzoda | 11 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
7 | TV | Karomatullo Saidov | 12 tháng 10, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
8 | TV | Abdulmumin Zabirov | 4 tháng 8, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
9 | TV | Sharafdzhon Solekhov | 14 tháng 12, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
10 | TV | Islom Zoirov | 12 tháng 1, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
11 | TĐ | Rustam Soirov | 12 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
12 | HV | Firdavs Alinazarov | 6 tháng 11, 2001 (20 tuổi) | ![]() |
13 | TĐ | Amadoni Kamolov | 16 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
14 | TV | Sharifbek Rakhmatov | 1 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | ![]() |
15 | HV | Alisher Barotov | 10 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | ![]() |
16 | TM | Shokhrukh Kirgizboev | 1 tháng 5, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
17 | TĐ | Mukhammadali Azizboev | 4 tháng 1, 2003 (19 tuổi) | ![]() |
18 | HV | Daler Yodgorov | 1 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
19 | HV | Khuseyn Nurmatov | 10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) | ![]() |
20 | TV | Umardzhon Sharipov | 5 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
21 | TV | Sorbon Avgonov | 29 tháng 11, 2000 (21 tuổi) | ![]() |
22 | TĐ | Sunatullo Ismoilov | 28 tháng 4, 2002 (20 tuổi) | ![]() |
23 | TM | Akhlidin Khabibulloev | 11 tháng 8, 2000 (21 tuổi) | ![]() |