Biệt danh | The Crown (tiếng Ba Tư: تاج, tiếng Tajik: Тоҷ) The Persian Lion (tiếng Ba Tư: شیر پارسی ,tiếng Tajik: шери порси) | |||
---|---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Tajikistan | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Khodadad Azizi | |||
Đội trưởng | Karomatullo Saidov | |||
Mã FIFA | TJK | |||
| ||||
Cúp bóng đá U-23 châu Á | ||||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2022) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2022, 2024) | |||
Đại hội Thể thao châu Á | ||||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2006) | |||
Kết quả tốt nhất | Vòng 16 đội (2014) | |||
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Tajikistan đại diện cho Tajikistan tại các giải đấu bóng đá U-23 quốc tế. Nó được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Tajikistan và là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á.[1]
Thống kê tại Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủ nhà / Năm | Kết quả | VT | ST | T | H | B | BT | BB |
1951 – 1998 | Xem Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan | |||||||
![]() |
Bị FIFA đình chỉ | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 25 | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 3 |
![]() |
Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng 16 đội | 13 | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 6 |
![]() |
Không tham dự | |||||||
![]() | ||||||||
![]() |
Chưa xác định | |||||||
![]() | ||||||||
![]() | ||||||||
Tổng | Vòng 16 đội | 2/9 | 7 | 3 | 2 | 2 | 12 | 9 |
Thống kê tại Cúp bóng đá U-23 châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Kết quả | Vị trí | ST | T | H | B | BT | BB |
2013 – 2020 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Vòng bảng | 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 |
![]() |
Vòng bảng | 10 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 |
![]() |
Chưa xác định | |||||||
Tổng | Vòng bảng | 2/7 | 6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 18 |