Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Bournemouth (1 lần) |
Thăng hạng | Bournemouth Watford Norwich City |
Xuống hạng | Millwall Wigan Athletic Blackpool |
Số trận đấu | 552 |
Số bàn thắng | 1.474 (2,67 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Daryl Murphy (27 bàn thắng)[1] |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Derby County 5–0 Wolverhampton Wanderers (8 tháng 11 năm 2014) Birmingham City 6–1 Reading (13 tháng 12 năm 2014) Norwich City 5–0 Huddersfield Town (ngày 13 tháng 12 năm 2014) Norwich City 6–1 Millwall (26 tháng 12 năm 2014) Watford 5–0 Charlton Athletic (17 tháng 1 năm 2015) Watford 7–2 Blackpool (24 tháng 1 năm 2015) Wolverhampton Wanderers 5–0 Rotherham United (21 tháng 2 năm 2015) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Birmingham City 0–8 Bournemouth (25 tháng 10 năm 2014) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Watford 7–2 Blackpool (24 tháng 1 năm 2015) |
Chuỗi thắng dài nhất | 6 trận đấu[2] Bournemouth Norwich City |
Chuỗi bất bại dài nhất | 14 trận đấu[2] Bournemouth |
Chuỗi không thắng dài nhất | 18 trận đấu[2] Blackpool |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận đấu[2] Blackpool |
Trận có nhiều khán giả nhất | 33,381[3] Middlesbrough 0–0 Brighton & Hove Albion (2 tháng 5 năm 2015) |
Trận có ít khán giả nhất | 8,250[3] Millwall 2–2 Blackburn Rovers (4 tháng 11 năm 2014) |
Tổng số khán giả | 9,771,471[3] |
Số khán giả trung bình | 17,863[3] |
← 2013–14 2015–16 →
Thống kê tính đến 2 tháng 5 năm 2015. |
Football League Championship 2014–15 (gọi tắt là Sky Bet Championship vì lý do tài trợ), là mùa giải thứ 11 của Football League Championship dưới tên gọi hiện tại của giải đấu và mùa thứ 23 theo cơ cấu giải đấu hiện tại của giải đấu này. Mùa giải 2014–15 bắt đầu ngày 8 tháng 8 năm 2014 và kết thúc ngày 2 tháng 5 năm 2015.
Các đội sau đây đã thay đổi giải đấu kể từ mùa giải 2013-14.[4]
Thăng hạng từ League One
Xuống hạng từ Premier League
Xuống hạng từ League One
Thăng hạng lên Premier League
Thay đổi điều lệ bằng cách áp dụng luật công bằng tài chính vào giải đấu dành cho các câu lạc bộ như sau:[5]
|
|
† Sau Marussia F1 đổi tên thành Manor F1 trong năm 2015, Reading FC chỉ hiển thị Waitrose tài trợ.
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Nguyên nhân | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng khi đó | Huấn luyện viên nhận chức | Ngày tiếp nhận |
---|---|---|---|---|---|---|
Blackpool | ![]() |
Chấm dứt hợp đồng | 9 tháng 5 năm 2014[34] | Trước mùa giải | ![]() |
11 tháng 6 năm 2014[35] |
Brighton & Hove Albion | ![]() |
Từ bỏ | 12 tháng 5 năm 2014[36] | ![]() |
ngày 6 tháng 6 năm 2014[37] | |
Charlton Athletic | ![]() |
Chấm dứt hợp đồng | 27 tháng 5 năm 2014 | ![]() |
27 tháng 5 năm 2014[38] | |
Leeds United | ![]() |
Không thỏa thuận | 31 tháng 5 năm 2014[39] | ![]() |
19 tháng 6 năm 2014[40] | |
Huddersfield Town | ![]() |
10 tháng 8 năm 2014[41] | 24 | ![]() |
3 tháng 9 năm 2014 | |
Leeds United | ![]() |
Sa thải | 28 tháng 8 năm 2014[42] | 21st | ![]() |
23 tháng 9 năm 2014 |
Watford | ![]() |
Từ bỏ | 1 tháng 8 năm 2014[43] | 2nd | ![]() |
2 tháng 9 năm 2014[44] |
Cardiff City | ![]() |
18 tháng 9 năm 2014[45] | 17th | ![]() |
6 tháng 10 năm 2014[46] | |
Fulham | ![]() |
Sa thải | 18 tháng 9 năm 2014[47] | 24th | ![]() |
29 tháng 10 năm 2014[48] |
Watford | ![]() |
Từ bỏ vì sức khỏe | 29 tháng 9 năm 2014[49] | 4th | ![]() |
29 tháng 9 năm 2014[49] |
Bolton Wanderers | ![]() |
Không thỏa thuận | 3 tháng 10 năm 2014[50] | 23rd | ![]() |
12 tháng 10 năm 2014[51] |
Watford | ![]() |
7 tháng 10 năm 2014 | 3rd | ![]() |
7 tháng 10 năm 2014[52] | |
Birmingham City | ![]() |
Sa thải | 20 tháng 10 năm 2014[53] | 21st | ![]() |
27 tháng 10 năm 2014[54] |
Leeds United | ![]() |
26 tháng 10 năm 2014[55] | 18th | ![]() |
1 tháng 11 năm 2014[56] | |
Blackpool | ![]() |
27 tháng 10 năm 2014[57] | 24th | ![]() |
30 tháng 10 năm 2014[58] | |
Wigan Athletic | ![]() |
13 tháng 11 năm 2014[59] | 22nd | ![]() |
ngày 19 tháng 11 năm 2014[60] | |
Reading | ![]() |
15 tháng 12 năm 2014[61] | 16th | ![]() |
16 tháng 12 năm 2014[62] | |
Brighton & Hove Albion | ![]() |
Từ bỏ | 22 tháng 12 năm 2014[63] | 22nd | ![]() |
31 tháng 12 năm 2014[64] |
Norwich City | ![]() |
5 tháng 1 năm 2015[65] | 7th | ![]() |
9 tháng 1 năm 2015[66] | |
Charlton Athletic | ![]() |
Sa thải | 11 tháng 1 năm 2015[67] | 14th | ![]() |
13 tháng 1 năm 2015[68] |
Nottingham Forest | ![]() |
1 tháng 2 năm 2015[69] | 12th | ![]() |
1 tháng 2 năm 2015[70] | |
Millwall | ![]() |
10 tháng 3 năm 2015[71] | 23rd | ![]() |
29 tháng 4 năm 2015[72] | |
Wigan Athletic | ![]() |
6 tháng 4 năm 2015[73] | 23rd | ![]() |
7 tháng 4 năm 2015[74] |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bournemouth (C, P) | 46 | 26 | 12 | 8 | 98 | 45 | +53 | 90 | Thăng hạng lên Premier League |
2 | Watford (P) | 46 | 27 | 8 | 11 | 91 | 50 | +41 | 89 | |
3 | Norwich City (O, P) | 46 | 25 | 11 | 10 | 88 | 48 | +40 | 86 | Vòng tứ kết Championship play-offs[a] |
4 | Middlesbrough | 46 | 25 | 10 | 11 | 68 | 37 | +31 | 85 | |
5 | Brentford | 46 | 23 | 9 | 14 | 78 | 59 | +19 | 78 | |
6 | Ipswich Town | 46 | 22 | 12 | 12 | 72 | 54 | +18 | 78 | |
7 | Wolverhampton Wanderers | 46 | 22 | 12 | 12 | 70 | 56 | +14 | 78 | |
8 | Derby County | 46 | 21 | 14 | 11 | 85 | 56 | +29 | 77 | |
9 | Blackburn Rovers | 46 | 17 | 16 | 13 | 66 | 59 | +7 | 67 | |
10 | Birmingham City | 46 | 16 | 15 | 15 | 54 | 64 | −10 | 63 | |
11 | Cardiff City | 46 | 16 | 14 | 16 | 57 | 61 | −4 | 62 | |
12 | Charlton Athletic | 46 | 14 | 18 | 14 | 54 | 60 | −6 | 60 | |
13 | Sheffield Wednesday | 46 | 14 | 18 | 14 | 43 | 49 | −6 | 60 | |
14 | Nottingham Forest | 46 | 15 | 14 | 17 | 71 | 69 | +2 | 59 | |
15 | Leeds United | 46 | 15 | 11 | 20 | 50 | 61 | −11 | 56 | |
16 | Huddersfield Town | 46 | 13 | 16 | 17 | 58 | 75 | −17 | 55 | |
17 | Fulham | 46 | 14 | 10 | 22 | 62 | 83 | −21 | 52 | |
18 | Bolton Wanderers | 46 | 13 | 12 | 21 | 54 | 67 | −13 | 51 | |
19 | Reading | 46 | 13 | 11 | 22 | 48 | 69 | −21 | 50 | |
20 | Brighton & Hove Albion | 46 | 10 | 17 | 19 | 44 | 54 | −10 | 47 | |
21 | Rotherham United | 46 | 11 | 16 | 19 | 46 | 67 | −21 | 46[b] | |
22 | Millwall (R) | 46 | 9 | 14 | 23 | 42 | 76 | −34 | 41 | Xuống hạng Football League One |
23 | Wigan Athletic (R) | 46 | 9 | 12 | 25 | 39 | 64 | −25 | 39 | |
24 | Blackpool (R) | 46 | 4 | 14 | 28 | 36 | 91 | −55 | 26 |
Bán kết | Chung kết | |||||||||
3 | Norwich City | 1 | 3 | 4 | ||||||
6 | Ipswich Town | 1 | 1 | 2 | ||||||
3 | Norwich City | 2 | ||||||||
4 | Middlesbrough | 0 | ||||||||
4 | Middlesbrough | 2 | 3 | 5 | ||||||
5 | Brentford | 1 | 0 | 1 |
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng[1] |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Ipswich Town | 27 |
2 | ![]() |
Watford | 21 |
![]() |
Blackburn Rovers | ||
4 | ![]() |
Blackburn Rovers | 20 |
![]() |
Watford | ||
![]() |
Bournemouth | ||
7 | ![]() |
Norwich City | 18 |
![]() |
Derby County | ||
9 | ![]() |
Middlesbrough | 17 |
![]() |
Fulham |
Cầu thủ | Đội bóng | Đối thủ | Tỷ số | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
Bolton Wanderers | Rotherham United | 3–2[77] | 16 tháng 9 năm 2014 |
![]() |
Nottingham Forest | Fulham | 5–3[78] | 17 tháng 9 năm 2014 |
![]() |
Bournemouth | Birmingham City | 8–0[79] | 25 tháng 10 năm 2014 |
![]() |
Watford | Fulham | 5–0[80] | 5 tháng 12 năm 2014 |
![]() |
Middlesbrough | Millwall | 5–1[81] | 6 tháng 12 năm 2014 |
![]() |
Birmingham City | Reading | 6–1[82] | 13 tháng 12 năm 2014 |
![]() |
Birmingham City | Wigan Athletic | 3–1[83] | 10 tháng 1 năm 2015 |
![]() |
Fulham | Nottingham Forest | 3–2[84] | 21 tháng 1 năm 2015 |
![]() |
Watford | Blackpool | 7–2[85] | 24 tháng 1 năm 2015 |
![]() |
Norwich City | Blackpool | 4–0[86] | 7 tháng 2 năm 2015 |
![]() |
Brentford | Blackpool | 4–0[87] | 24 tháng 2 năm 2015 |
![]() |
Bournemouth | Blackpool | 4–0[88] | 14 tháng 3 năm 2015 |
![]() |
Blackburn Rovers | Nottingham Forest | 3–3[89] | 18 tháng 4 năm 2015 |
![]() |
Millwall | Derby County | 3–3[90] | 25 tháng 4 năm 2015 |
![]() |
Fulham | Middlesbrough | 4–3[91] | 25 tháng 4 năm 2015 |
4 Cầu thủ ghi 4 bàn thắng
Tháng | Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | ||
Tháng 8 | ![]() |
Wolverhampton Wanderers | ![]() |
Charlton Athletic | [92] |
Tháng 9 | ![]() |
Ipswich Town | ![]() |
Ipswich Town | [93] |
Tháng 10 | ![]() |
Bournemouth | ![]() |
Bournemouth | [94] |
Tháng 11 | ![]() |
Brentford | ![]() |
Brentford | [95] |
Tháng 12 | ![]() |
Bournemouth | ![]() |
Ipswich Town | [96] |
Tháng 1 | ![]() |
Middlesbrough | ![]() |
Middlesbrough | [97] |
Tháng 2 | ![]() |
Norwich City | ![]() |
Nottingham Forest | [98] |
Tháng 3 | ![]() |
Bournemouth | ![]() |
Watford | [99] |
Tháng 4 | ![]() |
Watford | ![]() |
Derby County | [100] |
<ref>
không hợp lệ: tên “topscorer” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
|publisher=
(trợ giúp)|publisher=
(trợ giúp)