Alex Ferguson đã có 27 lần giành danh hiệu HLV xuất sắc nhất tháng.
Kỷ niệm chương Giải thưởng HLV xuất sắc nhất tháng 4 năm 1999 dành cho HLV Alex Ferguson
Danh hiệu huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng là một danh hiệu thường niên được trao cho các huấn luyện viên có thành tích xuất sắc trong mỗi tháng của từng mùa bóng. Người giành được danh hiệu này cần có sự kết hợp của hai cổng bình chọn: bình chọn online (đóng góp 10% vào kết quả chung cuộc); đánh giá của hội đồng chuyên gia.[ 1] Giải thưởng này còn được biết đến với những tên gọi: Huấn luyện viên Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất tháng - Carling (1993-2001), Huấn luyện viên Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất tháng - Barclaycard (2001-2004), ngày này là Huấn luyện viên Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất tháng - Barclays.[ 2]
Ron Atkinson giành danh hiệu vào tháng 3 năm 1995.
Roy Evans là HLV đầu tiên của Liverpool giành HLV xuất sắc nhất tháng, giành 2 lần liên tiếp vào tháng 12/1995 và 1/1996.
Avram Grant là người Israel duy nhất giành danh hiệu
Pep Guardiola đạt kỷ lục 4 danh hiệu HLV xuất sắc nhất tháng từ tháng 9-12/2017
Gérard Houllier chiến thắng 3 lần, 1 lần chia sẻ với Phil Thompson
Tháng 10/2007, Mark Hughes là HLV thứ tư củaBlackburn Rovers giành HLV xuất sắc nhất tháng.
Martin Jol , giành danh hiệu vào tháng 12/2004.
José Mourinho giành danh hiệu này 3 lần.
David Moyes giành danh hiệu này 10 lần, đứng thứ 3.
Stuart Pearce giành HLV xuất sắc nhất tháng 3 lần, Cầu thủ xuất sắc nhất tháng 1 lần
Manuel Pellegrini là HLV đầu tiên của Manchester City 4 lần giành HLV xuất sắc nhất tháng.
Ranieri giành danh hiệu này 5 lần
Harry Redknapp , giành danh hiệu với 4 CLB khác nhau
Bryan Robson giành danh hiệu tháng 3/1997.
Arsène Wenger có 15 lần giành HLV xuất sắc nhất tháng, đứng thứ hai sau Ferguson
Chú ý
^ Mỗi năm trong bảng này được liên kết với mùa bóng tương ứng
^ a b c d e f g Liverpool manager Gérard Houllier became ill during the 2001–02 season , and Phil Thompson became caretaker manager. Houllier returned to his management job in March and he was jointly award Manager of the Month with Thompson. In the tables they are counted as two separate recipients.[ 54]
Tham khảo
^ “How the Premier League's monthly awards work” . Premier League. ngày 2 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2018 .
^ “Seasonal Awards” . Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2007.
^ “Managers: All seasons” . Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019 . For Phil Thompson nationality: “Phil Thompson” . England Football Online . Chris Goodwin, Glen Isherwood & Peter Young. ngày 23 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2018 .
^ a b c d e f g h “Carling Premiership Manager of the Month 1993/94” . Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2006.
^ “Sporting Digest: Football” . The Independent . London. ngày 8 tháng 4 năm 1994. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ a b c d e f g h “Carling Premiership Manager of the Month 1994/95” . Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2006.
^ “Sporting Digest: Football” . The Independent . London. ngày 1 tháng 10 năm 1994. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ a b c d e f g “Carling Premiership Manager of the Month 1995/96” . Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2006.
^ “Football” . The Independent . London. ngày 14 tháng 10 năm 1995. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ Brenkley, Stephen (ngày 6 tháng 5 năm 1996). “Saints only just stay alive” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ a b c d e “Carling Premiership Manager of the Month 1996/97” . Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2006.
^ Culley, Jon (ngày 30 tháng 9 năm 1996). “Kinnear's reformed characters” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ Brown, Geoff (ngày 3 tháng 11 năm 1996). “Woods to the rescue” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ Culley, Jon (ngày 13 tháng 1 năm 1997). “Parkes supplies glimpse of Rovers' future” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ Haylett, Trevor (ngày 27 tháng 3 năm 1997). “Football: Appeal failure dismays Middlesbrough” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ Hodgson, Guy (ngày 13 tháng 9 năm 1997). “Elite aim for a happy return” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ Culley, Jon (ngày 7 tháng 10 năm 1997). “Football: Leicester beaten by Baiano” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ a b c d “Carling Premiership Manager of the Month 1997/98” . Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2006.
^ Shaw, Phil (ngày 6 tháng 12 năm 1997). “Football: France the target for goal-hunters Fowler and Cole” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ Hodgson, Guy (ngày 7 tháng 2 năm 1998). “Football: Bolton add to solemnity of occasion at Old Trafford” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ Shaw, Phil (ngày 11 tháng 4 năm 1998). “Football: Fate and fixtures conspire for Cup dry run” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ Hatherall, Chris (ngày 12 tháng 9 năm 1998). “Wanchope and Baiano the party poopers” . The Guardian . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ a b c “Carling Premiership Manager of the Month 1998/99” . Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2007.
^ Ridley, Ian (ngày 21 tháng 11 năm 1998). “Zola calms Chelsea's fevered brow” . The Guardian . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ Collins, Roy (ngày 5 tháng 2 năm 1999). “Kidd's silent runnings” . The Guardian . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Football: Weekend guide to the Premiership” . The Independent . London. ngày 6 tháng 2 năm 1999. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ “Ron: vintage, Kinnear: comfortable and Gregory: thwarted” . The Guardian . London. ngày 4 tháng 3 năm 1999. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ Townsend, Nick (ngày 2 tháng 5 năm 1999). “Football: Beckham leads treble makers” . The Independent . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Advice rejected, Bid unaffected and Teams selected” . The Guardian . London. ngày 10 tháng 9 năm 1999. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ Drury, Peter (ngày 21 tháng 11 năm 1999). “Flo the leveller leaves Everton stunned” . The Independent . London. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ “Froggatt in, Jocky out, and Stanley all over the place” . The Guardian . London. ngày 4 tháng 11 năm 1999. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Awards for O'Neill and Hyypia” . BBC News. ngày 3 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ Thorpe, Martin (ngày 8 tháng 1 năm 2000). “Vialli is sued for 'terrorist' slur” . The Guardian . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “What's Going On, I Want You and Trouble Man” . The Guardian . London. ngày 1 tháng 2 năm 2000. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ Brodkin, Jon (ngày 11 tháng 3 năm 2000). “Redknapp cheers 'panto villain' Di Canio” . The Guardian . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Ferguson and Yorke scoop awards” . BBC News. ngày 7 tháng 4 năm 2000. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Carling Premiership Manager of the Month 1999/2000” . Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2006.
^ “Magpies boss Robson wins award” . BBC Sport. ngày 7 tháng 9 năm 2000. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Capitals, Ports, and Seaside resorts” . The Guardian . London. ngày 12 tháng 10 năm 2000. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Sheringham wins monthly award” . BBC Sport. ngày 10 tháng 11 năm 2000. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Burley wins monthly award” . BBC Sport. ngày 1 tháng 12 năm 2000. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Unionists, Welshmen, and Celts” . The Guardian . London. ngày 12 tháng 1 năm 2001. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ Barnes, Stuart (ngày 11 tháng 2 năm 2001). “Ugo and upset him so...” . The Guardian . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Evergreen Pearce named top dog” . BBC Sport. ngày 2 tháng 3 năm 2001. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Television, Terms and Tragedy” . The Guardian . London. ngày 12 tháng 4 năm 2001. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2018 .
^ “McAllister and O'Leary grab honours” . BBC Sport. ngày 4 tháng 5 năm 2001. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ Davies, Christopher; Wallace, Sam (ngày 7 tháng 9 năm 2001). “Wenger deal is grounded” . The Daily Telegraph . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Veron wins player award” . BBC Sport. ngày 12 tháng 10 năm 2001. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Taylor, Gardener, and Labourer” . The Guardian . London. ngày 12 tháng 11 năm 2001. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Liverpool duo scoop awards” . BBC Sport. ngày 3 tháng 12 năm 2001. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Barclaycard Premiership Manager of the Month 2001/02” . Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2006.
^ “Strachan scoops award” . BBC Sport. ngày 8 tháng 2 năm 2002. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Robson named manager of month” . The Guardian . London. ngày 8 tháng 3 năm 2002. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ a b c “Liverpool duo bag award” . BBC Sport. ngày 5 tháng 4 năm 2002. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Arsenal duo win awards” . BBC Sport. ngày 10 tháng 5 năm 2002. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Hoddle wins manager award” . BBC Sport. ngày 10 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Arsenal duo bag awards” . BBC Sport. ngày 4 tháng 10 năm 2002. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Houllier, Zola bag awards” . BBC Sport. ngày 1 tháng 11 năm 2002. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Moyes named top boss” . BBC Sport. ngày 5 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Strachan is December's man” . BBC Sport. ngày 9 tháng 1 năm 2003. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Robson named top boss” . BBC Sport. ngày 7 tháng 2 năm 2003. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Curbishley is top boss” . BBC Sport. ngày 28 tháng 2 năm 2003. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Roeder is top boss” . BBC Sport. ngày 4 tháng 4 năm 2003. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Man Utd pair scoop awards” . BBC Sport. ngày 2 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ a b “Barclaycard Premiership Manager of the Month 2003/04” . Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2006.
^ “Chelsea duo win awards” . BBC Sport. ngày 17 tháng 10 năm 2003. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Newcastle duo scoop awards” . BBC Sport. ngày 7 tháng 11 năm 2003. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ Nixon, Alan (ngày 9 tháng 12 năm 2003). “Davies set to buy Bolton after £14m investment” . The Independent . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Allardyce and Henry win awards” . BBC Sport. ngày 6 tháng 2 năm 2004. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Arsenal scoop awards double” . BBC Sport. ngày 12 tháng 3 năm 2004. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Ranieri nets manager award” . BBC Sport. ngày 2 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ Ingle, Sean; Turner, Georgina (ngày 7 tháng 5 năm 2004). “Deals, and Denials” . The Guardian . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Arsenal claim double award” . BBC Sport. ngày 10 tháng 9 năm 2004. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Moyes wins manager of the month” . BBC Sport. ngày 15 tháng 10 năm 2004. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Redknapp is manager of the month” . BBC Sport. ngày 5 tháng 11 năm 2004. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ Tongue, Steve (ngày 5 tháng 12 năm 2004). “Drogba's day – and even Kezman chips in” . The Independent . London. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Jol is named December's top boss” . BBC Sport. ngày 14 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Chelsea handed Premiership awards” . BBC Sport. ngày 15 tháng 2 năm 2005. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Man Utd pair claim double award” . BBC Sport. ngày 4 tháng 3 năm 2005. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Redknapp picks up manager award” . BBC Sport. ngày 8 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Pearce lands City manager award” . BBC Sport. ngày 6 tháng 5 năm 2005. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Pearce named manager of the month” . BBC Sport. ngày 9 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Jewell named manager of the month” . BBC Sport. ngày 14 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Jewell wins manager award again” . BBC Sport. ngày 11 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Benitez wins monthly manager gong” . BBC Sport. ngày 9 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Benitez picks up managerial award” . BBC Sport. ngày 13 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Moyes wins monthly award” . The Daily Telegraph . London. ngày 10 tháng 2 năm 2006. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Pardew named manager of the month” . BBC Sport. ngày 10 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Man Utd claim March award double” . BBC Sport. ngày 7 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Redknapp & Liverpool pair hailed” . BBC Sport. ngày 10 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Ferguson & Giggs win August prize” . BBC Sport. ngày 8 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Coppell is manager of the month” . BBC Sport. ngày 13 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Ferguson and Scholes scoop awards” . BBC Sport. ngày 10 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Coppell wins manager of the month” . BBC Sport. ngày 8 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Allardyce is manager of the month” . BBC Sport. ngày 11 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Benitez and Fabregas scoop awards” . BBC Sport. ngày 9 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Man Utd pair win February awards” . BBC Sport. ngày 16 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Blues claim double award” . Metro . London. ngày 13 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “O'Neill scoops managerial honour” . BBC Sport. ngày 4 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Manchester City do the double” . Premier League. ngày 19 tháng 9 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2008.
^ “Arsenal pair scoop monthly awards” . BBC Sport. ngày 19 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Rooney and Hughes handed awards” . BBC Sport. ngày 9 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Villa claim monthly award double” . BBC Sport. ngày 7 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Wenger and Santa Cruz scoop awards” . Premier League. ngày 11 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2010.
^ “Man Utd pair land monthly award” . BBC Sport. ngày 8 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Moyes & Torres win monthly awards” . BBC Sport. ngày 7 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “United pair celebrate awards double” . Premier League. ngày 11 tháng 4 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2009.
^ “Grant and Young win April awards” . BBC Sport. ngày 9 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Southgate and Deco clinch awards” . BBC Sport. ngày 12 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Brown wins manager of month prize” . BBC Sport. ngày 10 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Benitez and Lampard scoop awards” . BBC Sport. ngày 14 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Megson and Anelka scoop awards” . Premier League. ngày 12 tháng 12 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2009.
^ “Young handed third monthly award” . BBC Sport. ngày 16 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Ferguson and Vidic secure awards” . BBC Sport. ngày 6 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Moyes and Jagielka scoop awards” . BBC Sport. ngày 6 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009 .
^ “Liverpool duo claim Barclays awards” . Premier League. ngày 3 tháng 4 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2009.
^ “Ferguson and Arshavin take Barclays honours” . Premier League. ngày 8 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2009.
^ “Spurs duo scoop Barclays awards” . Premier League. ngày 11 tháng 9 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2009.
^ “Torres and Ferguson claim Barclays awards” . Premier League. ngày 2 tháng 10 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2009.
^ “Hodgson wins manager of month honour” . Premier League. ngày 6 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2009.
^ “Ancelotti scoops award” . Premier League. ngày 4 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2009.
^ “McLeish named Barclays Manager of the Month” . Premier League. ngày 8 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2011.
^ “Moyes named Barclays Manager of the Month” . Premier League. ngày 5 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
^ “Barclays awards for Fulham duo” . Premier League. ngày 5 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
^ “Moyes wins Manager of the Month award” . Premier League. ngày 9 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
^ “O'Neill wins manager award” . Premier League. ngày 30 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011.
^ “Ancelotti wins Barclays Manager of the Month” . Premier League. ngày 10 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 7 năm 2011.
^ “Baggies scoop historic Barclays awards double” . Premier League. ngày 1 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2010.
^ “Moyes & Van der Vaart win Premier League awards” . BBC Sport. ngày 8 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Bolton duo scoop Barclays awards” . Premier League. ngày 3 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2010.
^ “Mancini and Nasri receive Barclays awards” . Premier League. ngày 14 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2011.
^ “United duo scoop Barclays awards” . Premier League. ngày 4 tháng 2 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2011.
^ “Wenger & Parker win Premier League awards for February” . BBC Sport. ngày 4 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Top prizes for Blues pair” . Sky Sports. ngày 1 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2019 .
^ “Ancelotti seals successive Barclays awards” . Premier League. ngày 6 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2011.
^ “Ferguson picks up Barclays award” . Premier League. ngày 9 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016.
^ “Tottenham Hotspur boss Harry Redknapp picks up award” . BBC Sport. ngày 14 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Mancini & Van Persie win monthly awards” . Premier League. ngày 16 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016.
^ “Redknapp and Parker win awards” . Premier League. ngày 6 tháng 12 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2016.
^ “Ba and O'Neill win Barclays awards” . Premier League. ngày 6 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2016.
^ “Swansea boss Brendan Rodgers & Tottenham's Gareth Bale rewarded” . BBC Sport. ngày 4 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Wenger and Odemwingie win Barclays awards” . Premier League. ngày 2 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2016.
^ “Coyle and Sigurdsson win Barclays awards” . Premier League. ngày 4 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2015.
^ “Martinez and Jelavic earn Barclays awards” . Premier League. ngày 4 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2016.
^ “David Moyes named Barclays Manager of the Month” . Premier League. ngày 10 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2016.
^ “Mata named Barclays Player of the Month” . Premier League. ngày 6 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2016.
^ “Fellaini named Barclays Player of the Month” . Premier League. ngày 11 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2012.
^ “Robin van Persie and Andre Villas-Boas win Barclays' December awards” . Premier League. ngày 11 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2016.
^ “Reading pride as Le Fondre and McDermott claim January awards” . Premier League. ngày 6 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2016.
^ “Spurs double up with Barclays monthly awards” . Premier League. ngày 1 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2016.
^ “Vertonghen and Moyes win Barclays awards” . Premier League. ngày 5 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2016.
^ “Benitez and Van Persie win Barclays awards” . Premier League. ngày 3 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2016.
^ “Liverpool double up with Barclays monthly awards” . Premier League. ngày 13 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2015.
^ “Arsenal secure Barclays monthly awards double” . Premier League. ngày 8 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2015.
^ “Aguero and Pochettino claim Barclays awards” . Premier League. ngày 8 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016.
^ “Newcastle pair claim Barclays monthly awards” . Premier League. ngày 8 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2014.
^ “Suarez and Pellegrini claim Barclays monthly awards” . Premier League. ngày 10 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2015.
^ “Pellegrini and Johnson secure Barclays monthly awards” . Premier League. ngày 7 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2016.
^ “Allardyce and Sturridge receive Barclays monthly awards” . Premier League. ngày 14 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2015.
^ “Liverpool claim Barclays monthly awards hat-trick” . Premier League. ngày 11 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2014.
^ “Wickham and Pulis claim Barclays awards for April” . Premier League. ngày 2 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2014.
^ “Diego Costa and Garry Monk win Barclays monthly awards” . Premier League. ngày 12 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2015.
^ “Koeman and Pelle earn Barclays monthly awards” . Premier League. ngày 17 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2015.
^ “West Ham exceed Allardyce's expectations” . Premier League. ngày 7 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016.
^ “Aguero and Pardew claim Barclays' monthly awards” . Premier League. 12 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2016.
^ “Austin and Pellegrini claim Barclays' monthly awards” . Premier League. 16 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2015.
^ “Kane and Koeman claim Barclays monthly awards” . Premier League. 13 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2015.
^ “Kane and Pulis claim Barclays monthly awards” . Premier League. 13 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016.
^ “Giroud and Wenger secure Barclays Monthly Awards” . Premier League. 3 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2015.
^ “Benteke and Pearson win Barclays monthly awards” . Premier League. 8 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 3 năm 2016.
^ “Ayew and Pellegrini win Barclays monthly awards” . Premier League. 11 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016.
^ “Martial and Pochettino win Barclays monthly awards” . Premier League. 16 tháng 10 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2016.
^ “Vardy and Wenger win Barclays monthly awards” . Premier League. 10 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 5 năm 2016.
^ “Vardy and Ranieri win Barclays monthly awards” . Premier League. 11 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2016.
^ “Ighalo and Flores claim Barclays awards for December” . Premier League. 15 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 4 năm 2016.
^ “Aguero and Koeman claim Barclays awards for January” . Premier League. 5 tháng 2 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016.
^ “Forster and Pochettino claim Barclays awards for February” . Premier League. 11 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016.
^ “Kane and Ranieri win Barclays awards for March” . Premier League. 8 tháng 4 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2016.
^ “Aguero and Ranieri win Barclays awards for April” . Premier League. 11 tháng 5 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2016.
^ “Mike Phelan named Barclays Manager of the Month for August” . Premier League. 9 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Klopp voted Barclays Manager of the Month” . Premier League. 14 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Conte named Barclays Manager of the Month” . Premier League. 18 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Conte voted Barclays Manager of the Month” . Premier League. 9 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Conte makes history as Barclays Manager of the Month” . Premier League. 13 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Clement named Barclays Manager of the Month” . Premier League. 10 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Guardiola named Barclays Manager of the Month” . Premier League. 10 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Howe wins January Barclays Manager of the Month” . Premier League. 31 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Pochettino named Barclays Manager of the Month” . Premier League. 12 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Wagner named Barclays Manager of the Month for August” . Premier League. 8 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Guardiola wins Barclays Manager of the Month for September” . Premier League. 13 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Guardiola claims Barclays October 2017 Manager of the Month award” . Premier League. 17 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Guardiola wins Barclays Manager of the Month for November 2017” . Premier League. 15 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Guardiola wins record fourth Barclays Manager of the Month award with December 2017 prize” . Premier League. 12 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Howe claims Barclays manager award” . Premier League. 16 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2018 .
^ “Hughton claims Barclays Manager of the Month prize” . Premier League. 9 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018 .
^ “Dyche earns first Barclays Manager of Month award” . Premier League. 13 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2018 .
^ “Moore wins April Barclays Manager of the Month” . Premier League. 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2018 .
^ “Gracia named Barclays Manager of Month” . Premier League. 7 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2018 .
^ “Nuno claims Barclays Manager of the Month” . Premier League. 12 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2018 .
^ “Howe thanks 'Bournemouth family' for manager award” . Premier League. 9 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018 .
^ “Benitez named Barclays Manager of the Month” . Premier League. 14 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018 .
^ “Klopp and Van Dijk claim December awards” . Premier League. 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019 .
^ “Solskjaer wins Barclays Manager of the Month” . Premier League. 8 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2019 .
^ “Guardiola wins Barclays Manager of the Month” . Premier League. 8 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2019 .
^ “Klopp named Barclays Manager of the Month” . Premier League. 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2019 .
^ “Guardiola named Barclays Manager of the Month” . Premier League. ngày 7 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019 .