Cầu thủ Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất tháng

Sergio Agüero
Sergio Agüero đạt nhiều nhất giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng với kỷ lục bảy lần.
Harry Kane
Harry Kane đã cân bằng thành tích giành 7 giải thưởng này với Sergio Aguero

Cầu thủ xuất sắc nhất tháng (tiếng Anh: Premier League Player of the Month hay Player of the Month) là một giải thưởng bóng đá nhằm ghi nhận cầu thủ Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất trong mỗi tháng của mùa bóng. Người nhận giải được bình chọn bởi những tiêu chí do nhà tài trợ giải Ngoại hạng đưa ra, được công bố cùng Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng Giải bóng đá Ngoại hạng Anh vào ngày thứ sáu đầu tiên hoặc thứ hai trong tháng kế tiếp.[1] Giải từng có những tên gọi như Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Carling Premiership (1994–2001), Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Barclaycard Premiership (2001–2004), Cầu thủ xuất sắc nhất tháng Barclays (2004-2016) và hiện tại là Cầu thủ xuất sắc nhất tháng EA Sports.[2]

Giải Ngoại hạng Anh được thành lập vào năm 1992, khi những thành viên của First Division rời khỏi giải bóng đá quốc gia Anh. Sau đó những câu lạc bộ này thành lập một giải đấu mang tính thương mại độc lập mới được thương lượng những thỏa thuận tài trợ và phát sóng riêng.[3] Mùa bóng khai mạc không có nhà tài trợ đến khi Carling đồng ý một bản hợp đồng bốn năm với mức giá 12 triệu £ để bắt đầu mùa giải kế tiếp.[4] Carling đã giới thiệu các giải thưởng Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng và Huấn luyện viên xuất sắc nhất mùa giải trong mùa 1993-94,[5] bổ sung vào những giải Cầu thủ xuất sắc nhất năm hiện có của Hiệp hội nhà báo bóng đáHiệp hội cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Anh. Đối với mùa 1994-95, họ giới thiệu thêm giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng, và người đầu tiên được trao giải là Jürgen Klinsmann với màn trình diễn trong đội bóng của anh vào tháng 8 năm 1994.[6]

Steven Gerrard là cầu thủ nhận nhiều giải Cầu thủ xuất sắc nhất với sáu lần được xướng tên. Năm cầu thủ từng giành giải trong nhiều tháng liên tiếp bao gồm: Robbie Fowler (1995–96), Dennis Bergkamp (1997), Cristiano Ronaldo (2006), Harry Kane (2015) và Jamie Vardy (2015).[7] Những cá nhân đoạt hai giải trong một mùa bóng là Ryan Giggs, Ruud van Nistelrooy, Thierry Henry, Wayne Rooney, Peter Odemwingie, Robin van Persie, Daniel Sturridge, Luis Suárez, Jamie Vardy, Sergio AgueroAshley Young, cầu thủ duy nhất thắng giải ba lần trong một năm dương lịch.[8]

Cầu thủ đầu tiên thắng giải trong mùa 2016-17Raheem Sterling, và cầu thủ nhận giải gần đây nhất là tiền vệ của Spurs Son Heung-min tính đến tháng 10 năm 2016. Anh cũng là cầu thủ châu Á đầu tiên nhận giải thưởng này.[9][10]

Tháng 8 năm 2023, người dành được danh hiệu là cầu thủ James Maddison của Tottenham Hotspur.

Cầu thủ xuất sắc nhất tháng 9 của giải Ngoại hạng Anh gọi tên tiền đạo Son Heung-min với thành tích 6 bàn thắng ở 4 trận ở Ngoại Hạng Anh

Tiền đạo Mohamed Salah của Liverpool đã được vinh danh là Cầu thủ xuất sắc nhất tháng của Premier League vì những màn trình diễn đỉnh cao trong tháng 10/2023

Người thắng giải

[sửa | sửa mã nguồn]
Mục lục

1994–95 · 1995–96 · 1996–97 · 1997–98 · 1998–99 · 1999–2000
2000–01 · 2001–02 · 2002–03 · 2003–04 · 2004–05 · 2005–06 · 2006–07 · 2007–08 · 2008–09 · 2009–10
2010–11 · 2011–12 · 2012–13 · 2013–14 · 2014–15 · 2015–16 · 2016–17

Từ khóa
dagger Giải được chia sẻ với cầu thủ khác
TM Thủ môn
HV Hậu vệ
TV Tiền vệ
Tiền đạo
Steven Gerrard thắng từng có nhiều giải Cầu thủ xuất sắc nhất thắng nhất với kỷ lục sáu lần.
A man with short receding brown hair in a red football jersey standing before the starting of a football match.
Head and shoulders of a man with short black hair wearing a golden football jersey.
Wayne RooneyRobin van Persie từng nhận giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng năm lần.
Head and shoulders of a man wearing an open-collar light blue shirt and a navy blue fleece. He has short blonde hair, blue eyes, and stubble.
Jürgen Klinsmann, người thắng giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng đầu tiên vào tháng 8 năm 1994
Head and torso of a man wearing a red long-sleeved football shirt. He is in front of a crowded stand of fans.
Head and shoulders of a blonde-haired man wearing a black jumper with a white collar visible.
Cristiano RonaldoAlan Shearer đều bốn lần giành giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng.
Tháng Năm[nb 1] Quốc tịch Cầu thủ Đội bóng Vị trí Chú thích
Tháng 8 1994.51994  Đức Klinsmann, JürgenJürgen Klinsmann Tottenham Hotspur [11]
Tháng 9 1994.61994  Anh Lee, RobRob Lee Newcastle United TV [11]
Tháng 10 1994.71994  Anh Ince, PaulPaul Ince Manchester United TV [11]
Tháng 11 1994.81994  Anh Shearer, AlanAlan Shearer Blackburn Rovers [11]
Tháng 11 1994.81994  Anh Sutton, ChrisChris Sutton Blackburn Rovers [11]
Tháng 12 1994.91994  Anh Le Tissier, MattMatt Le Tissier Southampton TV [11]
Tháng 1 1995.11995  Anh Waddle, ChrisChris Waddle Sheffield Wednesday TV [11]
Tháng 2 1995.21995  Scotland Ferguson, DuncanDuncan Ferguson Everton [11]
Tháng 3 1995.31995  Ghana Yeboah, TonyTony Yeboah Leeds United [11]
Tháng 4 1995.41995  Anh Seaman, DavidDavid Seaman Arsenal TM [11]
Tháng 8 1995.51995  Pháp Ginola, DavidDavid Ginola Newcastle United MF [12]
Tháng 9 1995.61995  Ghana Yeboah, TonyTony Yeboah Leeds United FW [12]
Tháng 10 1995.71995  England Sinclair, TrevorTrevor Sinclair Queens Park Rangers MF [12]
Tháng 11 1995.81995  England Lee, RobRob Lee Newcastle United MF [12]
Tháng 12 1995.91995  England Fowler, RobbieRobbie Fowler Liverpool FW [12]
Tháng 1 1996.11996  England Collymore, StanStan Collymore Liverpool FW [12]
Tháng 1 1996.11996  England Fowler, RobbieRobbie Fowler Liverpool FW [12]
February 1996.21996  Trinidad and Tobago Yorke, DwightDwight Yorke Aston Villa FW [12]
March 1996.31996  Pháp Cantona, EricEric Cantona Manchester United FW [12]
April 1996.41996  Nga Kanchelskis, AndreiAndrei Kanchelskis Everton MF [12]
August 1996.51996  England Beckham, DavidDavid Beckham Manchester United MF [13]
September 1996.61996  Czech Republic Berger, PatrikPatrik Berger Liverpool MF [13]
October 1996.71996  England Le Tissier, MattMatt Le Tissier Southampton MF [13]
November 1996.81996  England Wright, IanIan Wright Arsenal FW [13]
December 1996.91996  Italy Zola, GianfrancoGianfranco Zola Chelsea FW [13]
Tháng 1 1997.11997  England Flowers, TimTim Flowers Blackburn Rovers GK [13]
February 1997.21997  Jamaica Earle, RobbieRobbie Earle Wimbledon MF [13]
March 1997.31997  Brazil Juninho Paulista, Juninho Paulista Middlesbrough MF [13]
April 1997.41997  Ireland Evans, MickeyMickey Evans Southampton FW [13]
August 1997.51997  Hà Lan Bergkamp, DennisDennis Bergkamp Arsenal FW [14]
September 1997.61997  Hà Lan Bergkamp, DennisDennis Bergkamp Arsenal FW [14]
October 1997.71997  Costa Rica Wanchope, PauloPaulo Wanchope Derby County FW [14]
November 1997.81997  England Cole, AndyAndy Cole Manchester United FW [14]
November 1997.81997  England Davies, KevinKevin Davies Southampton FW [14]
December 1997.91997  England McManaman, SteveSteve McManaman Liverpool MF [14]
Tháng 1 1998.11998  England Dublin, DionDion Dublin Coventry City FW [14]
February 1998.21998  England Sutton, ChrisChris Sutton Blackburn Rovers FW [14]
March 1998.31998  Austria Manninger, AlexAlex Manninger Arsenal GK [14]
April 1998.41998  Pháp Petit, EmmanuelEmmanuel Petit Arsenal MF [14]
August 1998.51998  England Owen, MichaelMichael Owen Liverpool FW [15]
September 1998.61998  England Shearer, AlanAlan Shearer Newcastle United FW [15]
October 1998.71998  Ireland Keane, RoyRoy Keane Manchester United MF [15]
November 1998.81998  England Dublin, DionDion Dublin Aston Villa FW [15]
December 1998.91998  Pháp Ginola, DavidDavid Ginola Tottenham Hotspur MF [15]
Tháng 1 1999.11999  Trinidad and Tobago Yorke, DwightDwight Yorke Manchester United FW [15]
February 1999.21999  Pháp Anelka, NicolasNicolas Anelka Arsenal FW [15]
March 1999.31999  England Parlour, RayRay Parlour Arsenal MF [15]
April 1999.41999  England Campbell, KevinKevin Campbell Everton FW [15]
August 1999.51999  Ireland Keane, RobbieRobbie Keane Coventry City FW [16]
September 1999.61999  Turkey Izzet, MuzzyMuzzy Izzet Leicester City MF [16]
October 1999.71999  England Phillips, KevinKevin Phillips Sunderland FW [16]
November 1999.81999  Finland Hyypiä, SamiSami Hyypiä Liverpool DF [16]
December 1999.91999  Ireland Keane, RoyRoy Keane Manchester United MF [16]
Tháng 1 2000.12000  England Southgate, GarethGareth Southgate Aston Villa DF [16]
February 2000.22000  England Merson, PaulPaul Merson Aston Villa MF [16]
March 2000.32000  Trinidad and Tobago Yorke, DwightDwight Yorke Manchester United FW [16]
April 2000.42000  Pháp Henry, ThierryThierry Henry Arsenal FW [16]
August 2000.52000  England Smith, AlanAlan Smith Leeds United FW [17]
September 2000.62000  England Flowers, TimTim Flowers Leicester City GK [17]
October 2000.72000  England Sheringham, TeddyTeddy Sheringham Manchester United FW [17]
November 2000.82000  England Robinson, PaulPaul Robinson Leeds United GK [17]
December 2000.92000  England Beattie, JamesJames Beattie Southampton FW [17]
Tháng 1 2001.12001  Ireland Keane, RobbieRobbie Keane Leeds United FW [17]
February 2001.22001  England Pearce, StuartStuart Pearce West Ham United DF [17]
March 2001.32001  England Gerrard, StevenSteven Gerrard Liverpool MF [17]
April 2001.42001  Scotland McAllister, GaryGary McAllister Liverpool MF [17]
August 2001.52001  Pháp Saha, LouisLouis Saha Fulham FW [18]
September 2001.62001  Argentina Verón, Juan SebastiánJuan Sebastián Verón Manchester United MF [18]
October 2001.72001  England Ferdinand, RioRio Ferdinand Leeds United DF [18]
November 2001.82001  England Murphy, DannyDanny Murphy Liverpool MF [19]
December 2001.92001  Hà Lan van Nistelrooy, RuudRuud van Nistelrooy Manchester United FW [18]
Tháng 1 2002.12002  England Bent, MarcusMarcus Bent Ipswich Town FW [18]
February 2002.22002  Hà Lan van Nistelrooy, RuudRuud van Nistelrooy Manchester United FW [18]
March 2002.32002  Hà Lan Bergkamp, DennisDennis Bergkamp Arsenal FW [20]
April 2002.42002  Thụy Điển Ljungberg, FreddieFreddie Ljungberg Arsenal MF [18]
August 2002.52002  Pháp Wiltord, SylvainSylvain Wiltord Arsenal FW [21]
September 2002.62002  Pháp Henry, ThierryThierry Henry Arsenal FW [21]
October 2002.72002  Italy Zola, GianfrancoGianfranco Zola Chelsea FW [22]
November 2002.82002  England Beattie, JamesJames Beattie Southampton FW [21]
December 2002.92002  England Shearer, AlanAlan Shearer Newcastle United FW [21]
Tháng 1 2003.12003  England Scholes, PaulPaul Scholes Manchester United MF [21]
February 2003.22003  Pháp Pirès, RobertRobert Pirès Arsenal MF [21]
March 2003.32003  England Gerrard, StevenSteven Gerrard Liverpool MF [21]
April 2003.42003  Hà Lan van Nistelrooy, RuudRuud van Nistelrooy Manchester United FW [21]
August 2003.52003  England Sheringham, TeddyTeddy Sheringham Portsmouth FW [23]
September 2003.62003  England Lampard, FrankFrank Lampard Chelsea MF [23]
October 2003.72003  England Shearer, AlanAlan Shearer Newcastle United FW [23]
November 2003.82003  Nigeria Okocha, Jay-JayJay-Jay Okocha Bolton Wanderers MF [23]
December 2003.92003  England Scholes, PaulPaul Scholes Manchester United MF [23]
Tháng 1 2004.12004  Pháp Henry, ThierryThierry Henry Arsenal FW [23]
February 2004.22004  Hà Lan Bergkamp, DennisDennis Bergkamp Arsenal FW [23]
February 2004.22004  Brazil Edu, Edu Arsenal MF [23]
March 2004.32004  Finland Forssell, MikaelMikael Forssell Birmingham City FW [23]
April 2004.42004  Pháp Henry, ThierryThierry Henry Arsenal FW [23]
August 2004.52004  Tây Ban Nha Reyes, José AntonioJosé Antonio Reyes Arsenal FW [24]
September 2004.62004  England King, LedleyLedley King Tottenham Hotspur DF [24]
October 2004.72004  England Johnson, AndrewAndrew Johnson Crystal Palace FW [24]
November 2004.82004  Hà Lan Robben, ArjenArjen Robben Chelsea MF [24]
December 2004.92004  England Gerrard, StevenSteven Gerrard Liverpool MF [25]
Tháng 1 2005.12005  England Terry, JohnJohn Terry Chelsea DF [24]
February 2005.22005  England Rooney, WayneWayne Rooney Manchester United FW [24]
March 2005.32005  England Cole, JoeJoe Cole Chelsea MF [24]
April 2005.42005  England Lampard, FrankFrank Lampard Chelsea MF [24]
August 2005.52005  England Bent, DarrenDarren Bent Charlton Athletic FW [26]
September 2005.62005  England Murphy, DannyDanny Murphy Charlton Athletic MF [26]
October 2005.72005  England Lampard, FrankFrank Lampard Chelsea MF [26]
November 2005.82005  Hà Lan van Persie, RobinRobin van Persie Arsenal FW [26]
December 2005.92005  England Rooney, WayneWayne Rooney Manchester United FW [27]
Tháng 1 2006.12006  England Ferdinand, AntonAnton Ferdinand West Ham United DF [26]
February 2006.22006  England Nolan, KevinKevin Nolan Bolton Wanderers MF [26]
March 2006.32006  England Rooney, WayneWayne Rooney Manchester United FW [26]
April 2006.42006  England Gerrard, StevenSteven Gerrard Liverpool MF [28]
August 2006.52006  Wales Giggs, RyanRyan Giggs Manchester United MF [29]
September 2006.62006  England Johnson, AndrewAndrew Johnson Everton FW [30]
October 2006.72006  England Scholes, PaulPaul Scholes Manchester United MF [30]
November 2006.82006  Bồ Đào Nha Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo Manchester United MF [30]
December 2006.92006  Bồ Đào Nha Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo Manchester United MF [7]
Tháng 1 2007.12007  Tây Ban Nha Fabregas, CescCesc Fàbregas Arsenal MF [31]
February 2007.22007  Wales Giggs, RyanRyan Giggs Manchester United MF [32]
March 2007.32007  Czech Republic Cech, PetrPetr Čech Chelsea GK [33]
April 2007.42007  Bulgaria Berbatov, DimitarDimitar Berbatov Tottenham Hotspur FW [34]
April 2007.42007  Ireland Keane, RobbieRobbie Keane Tottenham Hotspur FW [34]
August 2007.52007  England Richards, MicahMicah Richards Manchester City DF [35]
September 2007.62007  Tây Ban Nha Fabregas, CescCesc Fàbregas Arsenal MF [36]
October 2007.72007  England Rooney, WayneWayne Rooney Manchester United FW [37]
November 2007.82007  England Agbonlahor, GabrielGabriel Agbonlahor Aston Villa FW [38]
December 2007.92007  Paraguay Santa Cruz, RoqueRoque Santa Cruz Blackburn Rovers FW [39]
Tháng 1 2008.12008  Bồ Đào Nha Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo Manchester United MF [40]
February 2008.22008  Tây Ban Nha Torres, FernandoFernando Torres Liverpool FW [41]
March 2008.32008  Bồ Đào Nha Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo Manchester United MF [42]
April 2008.42008  England Young, AshleyAshley Young Aston Villa MF [43]
August 2008.52008  Bồ Đào Nha Deco, Deco Chelsea MF [44]
September 2008.62008  England Young, AshleyAshley Young Aston Villa MF [45]
October 2008.72008  England Lampard, FrankFrank Lampard Chelsea MF [46]
November 2008.82008  Pháp Anelka, NicolasNicolas Anelka Chelsea FW [47]
December 2008.92008  England Young, AshleyAshley Young Aston Villa MF [8]
Tháng 1 2009.12009  Serbia Vidić, NemanjaNemanja Vidić Manchester United DF [48]
February 2009.22009  England Jagielka, PhilPhil Jagielka Everton DF [49]
March 2009.32009  England Gerrard, StevenSteven Gerrard Liverpool MF [50]
April 2009.42009  Nga Arshavin, AndreiAndrei Arshavin Arsenal MF [51]
Tháng 8 2009.52009  Anh Defoe, JermainJermain Defoe Tottenham Hotspur [52]
Tháng 9 2009.62009  Tây Ban Nha Torres, FernandoFernando Torres Liverpool [53]
Tháng 10 2009.72009  Hà Lan van Persie, RobinRobin van Persie Arsenal [54]
Tháng 11 2009.82009  Anh Bullard, JimmyJimmy Bullard Hull City TV [55]
Tháng 12 2009.92009  Argentina Tevez, CarlosCarlos Tevez Manchester City [56]
Tháng 1 2010.12010  Anh Rooney, WayneWayne Rooney Manchester United [57]
Tháng 2 2010.22010  Úc Schwarzer, MarkMark Schwarzer Fulham TM [58]
Tháng 3 2010.32010  Pháp Malouda, FlorentFlorent Malouda Chelsea TV [59]
Tháng 4 2010.42010  Wales Bale, GarethGareth Bale Tottenham Hotspur TV [60]
Tháng 8 2010.52010  Anh Scholes, PaulPaul Scholes Manchester United TV [61]
Tháng 9 2010.62010  Nigeria Odemwingie, PeterPeter Odemwingie West Bromwich Albion [62]
Tháng 10 2010.72010  Hà Lan van der Vaart, RafaelRafael van der Vaart Tottenham Hotspur TV [63]
Tháng 11 2010.82010  Thụy Điển Elmander, JohanJohan Elmander Bolton Wanderers [64]
Tháng 12 2010.92010  Pháp Nasri, SamirSamir Nasri Arsenal TV [65]
Tháng 1 2011.12011  Bulgaria Berbatov, DimitarDimitar Berbatov Manchester United [66]
Tháng 2 2011.22011  Anh Parker, ScottScott Parker West Ham United TV [67]
March 2011.32011  Brazil Luiz, DavidDavid Luiz Chelsea HV [68]
Tháng 4 2011.42011  Nigeria Odemwingie, PeterPeter Odemwingie West Bromwich Albion [69]
Tháng 8 2011.52011  Bosnia và Herzegovina Dzeko, EdinEdin Džeko Manchester City [70]
Tháng 9 2011.62011  Tây Ban Nha Silva, DavidDavid Silva Manchester City TV [71]
Tháng 10 2011.72011  Hà Lan van Persie, RobinRobin van Persie Arsenal [72]
Tháng 11 2011.82011  Anh Parker, ScottScott Parker Tottenham Hotspur TV [73]
Tháng 12 2011.92011  Senegal Ba, DembaDemba Ba Newcastle United [74]
Tháng 1 2012.12012  Wales Bale, GarethGareth Bale Tottenham Hotspur TV [75]
Tháng 2 2012.22012  Nigeria Odemwingie, PeterPeter Odemwingie West Bromwich Albion [76]
Tháng 3 2012.32012  Iceland Sigurðsson, GylfiGylfi Sigurðsson Swansea City TV [77]
Tháng 4 2012.42012  Croatia Jelavić, NikicaNikica Jelavić Everton [78]
Tháng 9 2012.62012  Scotland Fletcher, StevenSteven Fletcher Sunderland [79]
Tháng 10 2012.62012  Tây Ban Nha Mata, JuanJuan Mata Chelsea TV [80]
Tháng 11 2012.82012  Bỉ Fellaini, MarouaneMarouane Fellaini Everton TV [81]
Tháng 12 2012.92012  Hà Lan van Persie, RobinRobin van Persie Manchester United [82]
Tháng 1 2013.12013  Anh Fondre, Adam leAdam le Fondre Reading [83]
Tháng 2 2013.22013  Wales Bale, GarethGareth Bale Tottenham Hotspur TV [84]
Tháng 3 2013.32013  Bỉ Vertonghen, JanJan Vertonghen Tottenham Hotspur HV [85]
Tháng 4 2013.42013  Hà Lan van Persie, RobinRobin van Persie Manchester United [86]
Tháng 8 2013.52013  Anh Sturridge, DanielDaniel Sturridge Liverpool [87]
Tháng 9 2013.62013  Wales Ramsey, AaronAaron Ramsey Arsenal TV [88]
Tháng 10 2013.72013  Argentina Agüero, SergioSergio Agüero Manchester City [89]
Tháng 11 2013.82013  Hà Lan Krul, TimTim Krul Newcastle United TM [90]
Tháng 12 2013.92013  Uruguay Suárez, LuisLuis Suárez Liverpool [91]
Tháng 1 2014.12014  Anh Johnson, AdamAdam Johnson Sunderland [92]
Tháng 2 2014.22014  Anh Sturridge, DanielDaniel Sturridge Liverpool [93]
Tháng 3 2014.32014  Anh Gerrard, StevenSteven Gerrarddagger Liverpool TV [94]
Tháng 3 2014.32014  Uruguay Suárez, LuisLuis Suárezdagger Liverpool [94]
Tháng 4 2014.12014  Anh Wickham, ConnorConnor Wickham Sunderland [95]
Tháng 8 2014.12014  Tây Ban Nha Costa, DiegoDiego Costa Chelsea [96]
Tháng 9 2014.12014  Ý Pellè, GrazianoGraziano Pellè Southampton [97]
Tháng 10 2014.12014  Senegal Sakho, DiafraDiafra Sakho West Ham United [98]
Tháng 11 2014.12014  Argentina Agüero, SergioSergio Agüero Manchester City [99]
Tháng 12 2014.22014  Anh Austin, CharlieCharlie Austin Queens Park Rangers [100]
Tháng 1 2014.22015  Anh Kane, HarryHarry Kane Tottenham Hotspur [101]
Tháng 2 2014.22015  Anh Kane, HarryHarry Kane Tottenham Hotspur [102]
Tháng 3 2014.22015  Pháp Giroud, OlivierOlivier Giroud Arsenal [103]
Tháng 4 2014.22015  Bỉ Benteke, ChristianChristian Benteke Aston Villa [104]
Tháng 8 2014.22015  Ghana Ayew, AndréAndré Ayew Swansea City [105]
Tháng 9 2015  Pháp Anthony Martial Manchester United [106]
Tháng 10 2015  Anh Jamie Vardy Leicester City [107]
Tháng 11 2015  Anh Jamie Vardy Leicester City [108]
Tháng 12 2015  Nigeria Odion Ighalo Watford [109]
Tháng 1 2016  Argentina Agüero, SergioSergio Agüero Manchester City [110]
Tháng 2 2016  Anh Fraser Forster Southampton TM [111]
Tháng 3 2016  Anh Harry Kane Tottenham Hotspur [112]
Tháng 4 2016  Argentina Sergio Agüero Manchester City [113]
Tháng 8 2014.22016  Anh Raheem Sterling Manchester City TV [114]
Tháng 9 2014.22016  Hàn Quốc Son Heung-min Tottenham Hotspur TV [115]
Tháng 10 2014.22016  Bỉ Eden Hazard Chelsea TV [116]
Tháng 11 2014.22016  Tây Ban Nha Diego Costa Chelsea [117]
Tháng 12 2014.22016  Thụy Điển Zlatan Ibrahimović Manchester United [118]
Tháng 1 2014.22017  England Dele Alli Tottenham Hotspur TV [119]
Tháng 2 2014.22017  England Harry Kane Tottenham Hotspur [120]
Tháng 3 2014.32017  Bỉ Romelu Lukaku Everton [120]
Tháng 4 2017  Hàn Quốc Son Heung-min Tottenham Hotspur F.C. [120]
Tháng 8 2017  Senegal Sadio Mané Liverpool F.C. [120]
Tháng 9 2017  Anh Harry Kane Tottenham Hotspur F.C. [120]
Tháng 10 2017  Đức Leroy Sané Manchester City F.C. [120]

Những cầu thủ giành giải nhiều lần

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến Tháng 3 năm 2022
Xếp hạng Số cầu thủ Thắng giải
1 Sergio Agüero 7
Harry Kane
3 Steven Gerrard[a] 6
4 Cristiano Ronaldo 5
Wayne Rooney
Robin van Persie
7 Dennis Bergkamp[b] 4
Bruno Fernandes
Thierry Henry
Frank Lampard
Mohamed Salah
Paul Scholes
Alan Shearer[c]
Jamie Vardy
15 Gareth Bale 3
Robbie Keane[d]
Sadio Mané
Peter Odemwingie
Son Heung-min
Raheem Sterling
Ruud van Nistelrooy
Dwight Yorke
Ashley Young
24 Trent Alexander-Arnold 2
Nicolas Anelka
Michail Antonio
Pierre-Emerick Aubameyang
James Beattie
Dimitar Berbatov[e]
Diego Costa
Dion Dublin
Cesc Fàbregas
Tim Flowers
Robbie Fowler[f]
Ryan Giggs
David Ginola
İlkay Gündoğan
Eden Hazard
Andrew Johnson
Roy Keane
Matt Le Tissier
Rob Lee
Danny Murphy
Scott Parker
Teddy Sheringham
Daniel Sturridge
Luis Suárez[g]
Chris Sutton[h]
Fernando Torres
Tony Yeboah
Gianfranco Zola

Giải thưởng tính theo vị trí

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến Tháng 3 năm 2022
Vị trí Số cầu thủ Thắng giải
Tiền đạo 80 150[i]
Tiến vệ 52 77[j]
Hậu vệ 16 19
Thủ môn 9 10

Giải thưởng tính theo Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến Tháng 3 năm 2022
Câu lạc bộ Số cầu thủ Thắng giải
Manchester United 21 41[k]
Liverpool 17 32[l][m]
Arsenal 20 30[n]
Tottenham Hotspur 14 24[o]
Chelsea 13 19
Manchester City 8 17
Newcastle United 6 9
Aston Villa 7 9
Everton 9 9
Southampton 6 8[p]
Leicester City 4 7
West Ham United 6 7
Leeds United 5 6
Blackburn Rovers 4 5[q]
Sunderland 4 4
Bolton Wanderers 3 3
West Bromwich Albion 1 3
Charlton Athletic 2 2
Coventry City 2 2
Crystal Palace 2 2
Fulham 2 2
Queens Park Rangers 2 2
Swansea City 2 2
Birmingham City 1 1
Derby County 1 1
Hull City 1 1
Ipswich Town 1 1
Middlesbrough 1 1
Norwich City 1 1
Portsmouth 1 1
Reading 1 1
Sheffield Wednesday 1 1
Watford 1 1
Wimbledon 1 1

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mỗi năm đều được liên kết với bài viết về mùa giải riêng liên quan đến tháng trong năm đó.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ferguson and Arshavin take Barclays honours”. premierleague.com. Premier League. ngày 8 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  2. ^ Arts, Electronic (11 tháng 7 năm 2021). “FIFA 22 Latest News and Updates - EA Official Site”. Electronic Arts Inc. (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “A History of the Premier League”. premierleague.com. Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  4. ^ Jones, Peter (ngày 19 tháng 1 năm 2001). “Why Carling called time on Premiership”. BBC Sport. BBC. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  5. ^ “Premier League Awards”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2009.
  6. ^ “Carling Premiership Player of the Month 1994/95”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  7. ^ a b “Ronaldo wins monthly award again”. BBC Sport. BBC. ngày 11 tháng 1 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  8. ^ a b “Young handed third monthly award”. BBC Sport. BBC. ngày 16 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  9. ^ H.Long (ngày 15 tháng 10 năm 2016). “Son Heung Min nhận giải xuất sắc nhất tháng ở Premier League”. Dân trí. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  10. ^ Hoài Thuận (ngày 14 tháng 10 năm 2016). 'Niềm tự hào châu Á' Heung-min Son xuất sắc nhất Premier League tháng 9”. Thể thao & Văn hóa. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  11. ^ a b c d e f g h i j “Carling Premiership Player of the Month 1994/95”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  12. ^ a b c d e f g h i j “Carling Premiership Player of the Month 1995/96”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  13. ^ a b c d e f g h i “Carling Premiership Player of the Month 1996/97”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  14. ^ a b c d e f g h i j “Carling Premiership Player of the Month 1997/98”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  15. ^ a b c d e f g h i “Carling Premiership Player of the Month 1998/99”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  16. ^ a b c d e f g h i “Carling Premiership Player of the Month 1999/2000”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  17. ^ a b c d e f g h i “Carling Premiership Player of the Month 2000/01”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  18. ^ a b c d e f g “Barclaycard Premiership Player of the Month 2001/02”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  19. ^ “Liverpool duo scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 3 tháng 12 năm 2001. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  20. ^ “Liverpool duo bag award”. BBC Sport. BBC. ngày 5 tháng 4 năm 2002. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  21. ^ a b c d e f g h “Barclaycard Premiership Player of the Month 2002/03”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  22. ^ “Houllier, Zola bag awards”. BBC Sport. BBC. ngày 1 tháng 11 năm 2002. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  23. ^ a b c d e f g h i j “Barclaycard Premiership Player of the Month 2003/04”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  24. ^ a b c d e f g h “Barclays Player of the Month 2004/05”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  25. ^ “Gerrard named player of the month”. BBC Sport. BBC. ngày 14 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  26. ^ a b c d e f g “Barclays Player of the Month 2005/06”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  27. ^ “Rooney wins monthly player award”. BBC Sport. BBC. ngày 13 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  28. ^ “Redknapp & Liverpool pair hailed”. BBC Sport. BBC. ngày 10 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  29. ^ “Ferguson & Giggs win August prize”. BBC Sport. BBC. ngày 8 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  30. ^ a b c “Barclays Player of the Month 2006/07”. premierleague.com. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  31. ^ “Benitez and Fabregas scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 9 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  32. ^ “Man Utd pair win February awards”. BBC Sport. BBC. ngày 16 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  33. ^ Williamson, Laura (ngày 11 tháng 3 năm 2009). “Time for a reality Cech: Chelsea No 1 Petr needs to rediscover his golden gloves”. Mail Online. London: Associated Newspapers. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  34. ^ a b “Keane & Berbatov win April award”. BBC Sport. BBC. ngày 7 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  35. ^ “Man City's Richards claims award”. BBC Sport. BBC. ngày 14 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  36. ^ “Gunners Duo Celebrate Awards Double” (PDF). premierleague.com. Premier League. ngày 19 tháng 10 năm 2007. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  37. ^ “Rooney and Hughes handed awards”. BBC Sport. BBC. ngày 9 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  38. ^ “Villa Claim Maiden Barclays Awards Double” (PDF). premierleague.com. Premier League. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  39. ^ “Wenger and Santa Cruz scoop awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 11 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  40. ^ “Man Utd pair land monthly award”. BBC Sport. BBC. ngày 8 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  41. ^ “Moyes & Torres win monthly awards”. BBC Sport. BBC. ngày 7 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  42. ^ “Ferguson and Ronaldo win awards”. BBC Sport. BBC. ngày 11 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  43. ^ “Grant and Young win April awards”. BBC Sport. BBC. ngày 9 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  44. ^ “Southgate and Deco clinch awards”. BBC Sport. BBC. ngày 12 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  45. ^ “Young earns monthly player award”. BBC Sport. BBC. ngày 10 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  46. ^ “Benitez and Lampard scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 14 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  47. ^ “Megson and Anelka pick up awards”. BBC Sport. BBC. ngày 12 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  48. ^ “Ferguson and Vidic secure awards”. BBC Sport. BBC. ngày 6 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  49. ^ “Moyes and Jagielka scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 6 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  50. ^ “Liverpool duo claim Barclays awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 3 tháng 4 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  51. ^ “Ferguson and Arshavin take Barclays honours”. premierleague.com. Premier League. ngày 8 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  52. ^ “Defoe and Redknapp scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 11 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  53. ^ “Torres and Ferguson scoop awards”. BBC Sport. BBC. ngày 2 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.
  54. ^ “Van Persie claims player of month award”. Premier League. Premier League. ngày 6 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2009.
  55. ^ “Bullard claims monthly honour”. Premier League. Premier League. ngày 4 tháng 12 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2009.
  56. ^ “Tevez crowned Premier League Player of the Month”. Premier League. Premier League. ngày 8 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2010.
  57. ^ “Rooney named Barclays Player of the Month”. Premier League. Premier League. ngày 5 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2010.
  58. ^ “Fulham pair Roy Hodgson and Mark Schwarzer win awards”. BBC Sport. BBC Sport. ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2010.
  59. ^ “Malouda claims Player of the Month award”. Premier League. Premier League. ngày 9 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2010.
  60. ^ “Bale scoops player award”. Premier League. Premier League. ngày 30 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.
  61. ^ “Scholes is Barclays Player of the Month”. Premier League. Premier League. ngày 10 tháng 9 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2010.
  62. ^ “Baggies scoop historic Barclays awards double”. Premier League. Premier League. ngày 1 tháng 10 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2010.
  63. ^ “Moyes & Van der Vaart win Premier League awards”. BBC Sport. ngày 8 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2010.
  64. ^ “Bolton duo scoop Barclays awards”. Premier League. ngày 3 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2010.
  65. ^ “Nasri and Mancini scoop Barclays awards”. Premier League. ngày 15 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2011.
  66. ^ “United duo scoop Barclays awards”. premierleague.com. ngày 4 tháng 2 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2011.
  67. ^ “West Ham talisman Parker scoops player of the month award as Wenger is named top boss for February”. Daily Mail. London. ngày 4 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2011.
  68. ^ “Top prizes for Blues pair”. Sky Sports. ngày 1 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.
  69. ^ “Odemwingie scoops Barclays award”. The Premier League. ngày 6 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011.
  70. ^ “Dzeko named Barclays Player of the Month”. premierleague.com. Premier League. ngày 2 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2011.
  71. ^ “Silva picks up prestigious award”. mcfc.co.uk. Manchester City F.C. ngày 30 tháng 9 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2011.
  72. ^ “Robin van Persie and Roberto Mancini win October awards”. BBC Sport. ngày 4 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2011.
  73. ^ “Parker: We can win title”. Sky Sports. ngày 4 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2011.
  74. ^ “Ba and O'Neill win Barclays awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 6 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2012.
  75. ^ “Gareth wins Barclays Player of the Month”. tottenhamhotspur.com. Tottenham Hotspur. ngày 3 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2012.
  76. ^ “Wenger and Odemwingie win Barclays awards”. premierleague.com. ngày 2 tháng 3 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2012.
  77. ^ “Gylfi Sigurdsson wins Premier League player award”. bbc.co.uk/sport. ngày 4 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2012.
  78. ^ “Martinez and Jelavic earn Barclays awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 4 tháng 5 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2012.
  79. ^ “David Moyes named Barclays Manager of the Month”. premierleague.com. Premier League. ngày 9 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2012.
  80. ^ “Juan Mata and Sir Alex Ferguson win October awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 6 tháng 11 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
  81. ^ “Marouane Fellaini and Steve Clarke win November awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 11 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2012.
  82. ^ “Van Persie and Villas-Boas win December awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 11 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2013.
  83. ^ “Reading pride as Le Fondre and McDermott claim Tháng 1 awards”. Premier League. ngày 6 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2013.
  84. ^ “Spurs double up with Barclays monthly awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 1 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2013.
  85. ^ “Vertonghen and Moyes win Barclays awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 5 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2013.
  86. ^ “Robin van Persie is April's Premier League Player of the Month”. bbc.co.uk. BBC. ngày 3 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2013.
  87. ^ “Liverpool double up with Barclays monthly award”. premierleague.com. Premier League. ngày 13 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
  88. ^ “LArsenal secure Barclays monthly awards double”. premierleague.com. Premier League. ngày 8 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2013.
  89. ^ “Aguero and Pochettino claim Barclays awards”. premierleague.com. ngày 8 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2013.
  90. ^ “Newcastle United's Alan Pardew And Tim Krul Win November Manager And Player Of The Month”. tyneandwear.sky.com. ngày 6 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2013.
  91. ^ “Suarez and Pellegrini claim Barclays monthly awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 10 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2014.
  92. ^ “Pellegrini and Johnson secure Barclays monthly awards”. premierleague.com. Premier League. ngày 7 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014.
  93. ^ “Daniel Sturridge & Sam Allardyce win player and manager of month”. premierleague.com. Premier League. ngày 14 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2014.
  94. ^ a b “Liverpool: Suarez, Gerrard & Rodgers win awards”. BBC Sport. BBC. ngày 11 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2014.
  95. ^ “Crystal Palace's Tony Pulis scoops Manager of the Month as Connor Wickham takes player gong”. premierleague.com. Premier League. ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2014.
  96. ^ “Diego Costa accepts August accolade”. Chelsea F.C. ngày 12 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2014.
  97. ^ “Southampton's Ronald Koeman is named manager of the month”. BBC Sport.
  98. ^ “West Ham exceed Allardyce's expectations”. premierleague.com. ngày 7 tháng 11 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2014.
  99. ^ “Sergio Aguero named Barclays Premier League Player of the Month for November”. Mirror Football UK. ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2014.
  100. ^ “Austin and Pellegrini claim Barclays' monthly awards”. premierleague.com. ngày 16 tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  101. ^ “Kane and Koeman claim Barclays monthly awards”. premierleague.com. ngày 13 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  102. ^ “Kane and Pulis claim Barclays monthly awards”. premierleague.com. ngày 13 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  103. ^ “Arsenal's Arsene Wenger and Olivier Giroud win awards”. BBC Sport. ngày 3 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
  104. ^ “Benteke and Pearson win Barclays monthly awards”. premierleague.com. ngày 8 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2016.
  105. ^ “Andre Ayew & Manuel Pellegrini win Premier League awards”. BBC Sport. ngày 11 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2015.
  106. ^ “Anthony Martial: Man Utd forward wins player of the month”. BBC Sport. ngày 16 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
  107. ^ “Arsene Wenger wins manager of the month award while Jamie Vardy picks up player gong”. Mirror Sport. ngày 10 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2015.
  108. ^ . Premier League. ngày 10 tháng 11 năm 2015 https://web.archive.org/web/20160523204343/http://www.premierleague.com/en-gb/news/news/2015-16/dec/111215-jamie-vardy-and-claudio-ranieri-win-barclays-monthly-awards-november.html. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2015. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  109. ^ “Watford duo Quique Florez and Odion Ighalo named Premier League manager and player of the month”. Premier League. ngày 15 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2015.
  110. ^ “Sergio Aguero wins Barclays player of the month award for January while Ronald Koeman lands manager gong”. mirror.co.uk. ngày 5 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2016.
  111. ^ Flanagan, Aaron. “Mauricio Pochettino and Fraser Forster claim Manager and Player of the Month”. mirror. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016.
  112. ^ Prescott, Daniel. “Tottenham ace Harry Kane named Barclays Premier League Player of the Month after netting his side five goals in four matches”. mail. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2016.
  113. ^ Brennan, Stuart. “Manchester City's Sergio Aguero is Barclay's Player of the Month”. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  114. ^ “Sterling voted EA SPORTS Player of the Month”. Premier League. ngày 9 tháng 9 năm 2016.
  115. ^ “Son claims EA SPORTS Player of the Month prize”. Premier League. ngày 14 tháng 10 năm 2016.
  116. ^ https://www.premierleague.com/news/139292
  117. ^ http://www.chelseafc.com/news/latest-news/2016/12/chelsea-hat-trick-in-monthly-awards.html
  118. ^ “Manchester United striker Zlatan Ibrahimovic wins December player of the month”. Sky Sports. ngày 13 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2017.
  119. ^ https://www.premierleague.com/news/327706
  120. ^ a b c d e f https://www.premierleague.com/stats/awards


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan