Đây là danh sách các cầu thủ nước ngoài tại Premier League, những người thi đấu từ mùa giải đầu tiên 1992. Danh sách dưới đây cầu thủ phải đạt cả hai điều kiện:
Những trường hợp đặc biệt:
Các câu lạc bộ được liệt kê khi cầu thủ thi đấu ít nhất một trận tại Premier League và những mùa giải cũng phải thi đấu ít nhất một trận tại Premier League. Đây là mùa giải, không phải năm dương lịch. Ví dụ, "1992–95" chỉ cầu thủ thi đấu các mùa từ mùa 1992–93 tới 1994–95, chứ không phải là thi đấu từ năm 1992 tới 1995. Vì thế, một cầu thủ thường được liệt kê ít nhất hai năm, ví dụ, một cầu thủ có trận ra mắt năm 2011, trong mùa 2011–12, sẽ được ghi '2011–12' sau tên. Đây là quy định chung cho mùa giải thể thao ở Anh.
Tính tới nay, 111 quốc gia thuộc FIFA có cầu thủ thi đấu tại Premier League. Ngày 1 tháng 2 năm 2020, Tanzania trở thành quốc gia gần đây nhất góp mặt, khi Mbwana Samatta có trận ra mắt giải đấu cho Aston Villa.
In đậm: các cầu thủ vẫn còn thi đấu tại mùa giải hiện tại (2022–23).
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Lorik Cana [Note 78] | Sunderland | 2009–10 |
2 | Armando Broja[Note 4] | Chelsea | 2019–20 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Moussa Saïb | Tottenham Hotspur | 1997–99 |
2 | Djamel Belmadi | Manchester City | 2002–03 |
3 | Ali Benarbia | Manchester City | 2002–03 |
4 | Madjid Bougherra | Charlton Athletic | 2006–07 |
5 | Hameur Bouazza | Watford, Fulham | 2006–08 |
6 | Nadir Belhadj | Portsmouth | 2008–10 |
7 | Kamel Ghilas | Hull City | 2009–10 |
8 | Hassan Yebda | Portsmouth | 2009–10 |
9 | Adlène Guedioura | Wolverhampton Wanderers, Crystal Palace, Watford, Middlesbrough | 2009–12, 2013–17 |
10 | Rafik Halliche | Fullham | 2010–11 |
11 | Nabil Bentaleb | Tottenham Hotspur, Newcastle United | 2013–16, 2019–20 |
12 | Mehdi Abeid | Newcastle United | 2014–15 |
13 | Riyad Mahrez | Leicester City, Manchester City | 2014– |
14 | Sofiane Feghouli | West Ham United | 2016–17 |
15 | Islam Slimani | Leicester City, Newcastle United | 2016–18 |
16 | Rachid Ghezzal | Leicester City | 2018–19 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Manucho | Manchester United, Hull City | 2008–09 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Dexter Blackstock | Southampton | 2004–05 |
2 | Mikele Leigertwood | Crystal Palace, Sheffield United, Reading | 2004–05, 2006–07, 2012–13 |
3 | Moses Ashikodi | Watford | 2006–07 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Bertrand Traoré | Chelsea | 2015–16 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Gaël Bigirimana | Newcastle United | 2012–13 |
2 | Saido Berahino | West Bromwich Albion, Stoke City | 2013–18 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Pelé | West Bromwich Albion | 2008–09 |
2 | Cabral | Sunderland | 2013–14 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Nicos Papavasiliou | Newcastle United | 1993–94 |
2 | Alexis Nicolas | Chelsea | 2003–04 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Daniel Cousin | Hull City | 2008–10 |
2 | Didier Ndong | Sunderland | 2016–17 |
3 | Mario Lemina | Southampton | 2017–19 |
4 | Pierre-Emerick Aubameyang | Arsenal, Chelsea | 2017–2021,2021– |
5 | Bruno Ecuele Manga | Cardiff City | 2018–19 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Modou Barrow | Swansea City | 2014–17 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Mikhail Kavelashvili | Manchester City | 1995–96 |
2 | Georgiou Kinkladze | Manchester City, Derby County | 1995–96, 1999–2002 |
3 | Temuri Ketsbaia | Newcastle United | 1997–2000 |
4 | Rati Aleksidze | Chelsea | 2000–01 |
5 | Zurab Khizanishvili | Blackburn Rovers | 2005–09 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Danny Higginbotham | Manchester United, Derby County, Southampton, Sunderland, Stoke City | 1999–2005, 2007–12 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Karim Bagheri | Charlton Athletic | 2000–01 |
2 | Andranik Teymourian | Bolton Wanderers, Fulham | 2006–09 |
3 | Ashkan Dejagah | Fulham | 2012–14 |
4 | Alireza Jahanbakhsh | Brighton & Hove Albion | 2018–20 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Victor Wanyama | Southampton, Tottenham Hotspur | 2013–20 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Bersant Celina | Manchester City | 2015–16 |
2 | Florent Hadergjonaj | Huddersfield Town | 2017–19 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Bersant Celina | Manchester City | 2015–16 |
2 | Florent Hadergjonaj | Huddersfield Town | 2017–19 |
# | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Giai đoạn |
---|---|---|---|
1 | Lý Vĩ Phong (Li Weifeng) | Everton | 2002–03 |
2 | Lý Thiết (Li Tie) | Everton | 2002–04 |
3 | Tôn Kế Hải (Sun Jihai) | Manchester City | 2002–08 |
4 | Đổng Phương Trác (Dong Fangzhuo) | Manchester United | 2006–07 |
5 | Trịnh Trí (Zheng Zhi) | Charlton Athletic | 2006–07 |
6 | Nico Yennaris | Arsenal | 2011–12 |