Danh sách cầu thủ vô địch Giải bóng đá Ngoại hạng Anh

Ryan Giggs
Cầu thủ Ryan Giggs sở hữu nhiều chức vô địch Ngoại hạng Anh hơn bất kì đồng nghiệp nào khác, với cả thảy 13 tấm huy chương đoạt được trong màu áo Manchester United.

Giải bóng đá Ngoại hạng Anh là một giải đấu bóng đá thuộc hạng đấu cao nhất trong hệ thống bóng đá Anh. Giải đấu được thành lập vào năm 1992 khi các câu lạc bộ của First Division quyết định ly khai khỏi Football League[1] nhằm giành lấy quyền tự chủ hoàn toàn về mặt tài chính trong việc đàm phán các hợp đồng phát sóng và tài trợ.[2]

Kể từ mùa giải 2012–13, một cầu thủ cần phải thi đấu tối thiểu 5 trận thì mới đủ điều kiện nhận huy chương vô địch cùng đội.[3] Điều lệ này đã hạ bớt so với mức tiêu chuẩn 10 trận đá trước kia.[4] Theo quyết định của ban tổ chức Ngoại hạng Anh, các cầu thủ chơi từ 5 trận trở xuống có thể được trao huy chương bổ sung.[5] Điều lệ đặc biệt này thường được đặc cách cho những thủ môn và cầu thủ dự bị không ra sân đủ tối thiểu 5 trận do chấn thương.[6][7] Trong mùa bóng đầu tiên, các cầu thủ đã nhận được một chiếc cúp phiên bản mini thay cho tấm huấn chương.[8]

Tính đến cuối mùa 2019–20, đã có 7 câu lạc bộ từng đăng quang giải đấu - Manchester United, Blackburn Rovers, Arsenal, Chelsea, Manchester City, Leicester City và Liverpool -[9] với 529 tấm huy chương chia cho 282 cầu thủ. Với cả thảy 13 chức vô địch Ngoại hạng Anh, Manchester United sở hữu nhiều cầu thủ giành chức vô địch nhất, hơn bất kỳ đội bóng nào khác với 86 cầu thủ nhận được 247 tấm huy chương. Người đã dành trọn sự nghiệp chơi trong màu áo United,[10] Ryan Giggs là cầu thủ giành nhiều chức vô địch hơn bất kì đồng nghiệp nào khác với 13 tấm huy chương. Các cầu thủ Anh được trao tới một phần ba tổng số huy chương, xếp kế tiếp là các nhà vô địch có quốc tịch Pháp và Brasil.

Danh sách chi tiết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến cuối mùa 2023–24
Mục lục

5 chức vô địch trở lên · 3–4 chức vô địch · 1–2 chức vô địch

Từ khóa
TM Thủ môn
HV Hậu vệ
TV Tiền vệ
Tiền đạo
Cầu thủ Số chức
vô địch
Quốc tịch Vị trí Câu lạc bộ Mùa giải vô địch Ghi chú Chú thích
Ryan Giggs 13  Wales TV Manchester United 19921992–93, 1993–94, 1995–96, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03, 2006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11, 2012–13 [a] [12]
Paul Scholes 11  Anh TV Manchester United 19951995–96, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03, 2006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11, 2012–13 [13]
Gary Neville 8  Anh HV Manchester United 19951995–96, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03, 2006–07, 2008–09 [14]
Denis Irwin 7  Ireland HV Manchester United 19921992–93, 1993–94, 1995–96, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01 [15]
Roy Keane 7  Ireland TV Manchester United 19931993–94, 1995–96, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03 [16]
David Beckham 6  Anh TV Manchester United 19951995–96, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03 [17]
Nicky Butt 6  Anh TV Manchester United 19951995–96, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03 [18]
Phil Neville 6  Anh TV Manchester United 19951995–96, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03 [19]
Ole Gunnar Solskjær 6  Na Uy Manchester United 19961996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03, 2006–07 [20]
Rio Ferdinand 6  Anh HV Manchester United 20022002–03, 2006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11, 2012–13 [21]
Kevin De Bruyne 6  Bỉ TV Manchester City 20172017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22, 2022–23, 2023–24 [22]
Ederson 6  Brazil TM Manchester City 20172017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22, 2022–23, 2023–24 [23]
Phil Foden 6  Anh TV Manchester City 20172017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22, 2022–23, 2023–24 [b] [25]
Bernardo Silva 6  Bồ Đào Nha TV Manchester City 20172017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22, 2022–23, 2023–24 [26]
John Stones 6  Anh HV Manchester City 20172017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22, 2022–23, 2023–24 [27]
Kyle Walker 6  Anh HV Manchester City 20172017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22, 2022–23, 2023–24 [28]
Peter Schmeichel 5  Đan Mạch TM Manchester United 19921992–93, 1993–94, 1995–96, 1996–97, 1998–99 [c] [30]
Andy Cole 5  Anh Manchester United 19951995–96, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01 [31]
Wes Brown 5  Anh HV Manchester United 19981998–99, 2000–01, 2002–03, 2006–07, 2007–08 [32]
John O'Shea 5  Ireland HV Manchester United 20022002–03, 2006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11 [33]
John Terry 5  Anh HV Chelsea 20042004–05, 2005–06, 2009–10, 2014–15, 2016–17 [34]
Michael Carrick 5  Anh TV Manchester United 20062006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11, 2012–13 [35]
Patrice Evra 5  Pháp HV Manchester United 20062006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11, 2012–13 [36]
Darren Fletcher 5  Scotland TV Manchester United 20062006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11, 2012–13 [37]
Wayne Rooney 5  Anh Manchester United 20062006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11, 2012–13 [38]
Nemanja Vidić 5  Serbia HV Manchester United 20062006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11, 2012–13 [39]
Sergio Agüero 5  Argentina Manchester City 20112011–12, 2013–14, 2017–18, 2018–19, 2020–21 [40]
Fernandinho 5  Brazil TV Manchester City 20132013–14, 2017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22 [41]
Riyad Mahrez 5  Algeria Leicester City (1), Manchester City (4) 20152015–16, 2018–19, 2020–21, 2021–22, 2022–23 [42]
Eric Cantona 4  Pháp Manchester United 19921992–93, 1993–94, 1995–96, 1996–97 [43]
Brian McClair 4  Scotland Manchester United 19921992–93, 1993–94, 1995–96, 1996–97 [44]
Gary Pallister 4  Anh HV Manchester United 19921992–93, 1993–94, 1995–96, 1996–97 [45]
Mikaël Silvestre 4  Pháp HV Manchester United 19991999–2000, 2000–01, 2002–03, 2006–07 [46]
Petr Čech 4  Cộng hòa Séc TM Chelsea 20042004–05, 2005–06, 2009–10, 2014–15 [47]
Didier Drogba 4  Bờ Biển Ngà Chelsea 20042004–05, 2005–06, 2009–10, 2014–15 [48]
Park Ji-sung 4  Hàn Quốc TV Manchester United 20062006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11 [49]
Edwin van der Sar 4  Hà Lan TM Manchester United 20062006–07, 2007–08, 2008–09, 2010–11 [d] [51]
Anderson 4  Brasil TV Manchester United 20072007–08, 2008–09, 2010–11, 2012–13 [52]
Nani 4  Bồ Đào Nha Manchester United 20072007–08, 2008–09, 2010–11, 2012–13 [53]
Vincent Kompany 4  Bỉ HV Manchester City 20112011–12, 2013–14, 2017–18, 2018–19 [54]
David Silva 4  Tây Ban Nha TV Manchester City 20112011–12, 2013–14, 2017–18, 2018–19 [55]
Raheem Sterling 4  Anh Manchester City 20172017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22 [56]
Gabriel Jesus 4  Brasil Manchester City 20172017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22 [57]
Oleksandr Zinchenko 4  Ukraine TV Manchester City 20172017–18, 2018–19, 2020–21, 2021–22 [58]
Nathan Aké 4  Hà Lan HV Manchester City 20202020–21, 2021–22, 2022–23, 2023–24 [59]
Rúben Dias 4  Bồ Đào Nha HV Manchester City 20202020–21, 2021–22, 2022–23, 2023–24 [60]
Rodri 4  Tây Ban Nha TV Manchester City 20202020–21, 2021–22, 2022–23, 2023–24 [61]
Steve Bruce 3  Anh HV Manchester United 19921992–93, 1993–94, 1995–96 [62]
Lee Sharpe 3  Anh TV Manchester United 19921992–93, 1993–94, 1995–96 [63]
Henning Berg 3  Na Uy HV Blackburn Rovers (1), Manchester United (2) 19941994–95, 1998–99, 1999–2000 [e] [65]
Ronny Johnsen 3  Na Uy HV Manchester United 19961996–97, 1998–99, 2000–01 [66]
Dennis Bergkamp 3  Hà Lan Arsenal 19971997–98, 2001–02, 2003–04 [67]
Martin Keown 3  Anh HV Arsenal 19971997–98, 2001–02, 2003–04 [68]
Ray Parlour 3  Anh TV Arsenal 19971997–98, 2001–02, 2003–04 [69]
Patrick Vieira 3  Pháp TV Arsenal 19971997–98, 2001–02, 2003–04 [70]
Teddy Sheringham 3  Anh Manchester United 19981998–99, 1999–2000, 2000–01 [71]
Jaap Stam 3  Hà Lan HV Manchester United 19981998–99, 1999–2000, 2000–01 [72]
Dwight Yorke 3  Trinidad và Tobago TV Manchester United 19981998–99, 1999–2000, 2000–01 [73]
Ashley Cole 3  Anh HV Arsenal (2), Chelsea (1) 20012001–02, 2003–04, 2009–10 [74]
Gaël Clichy 3  Pháp HV Arsenal (1), Manchester City (2) 20032003–04, 2011–12, 2013–14 [75]
Ricardo Carvalho 3  Bồ Đào Nha HV Chelsea 20042004–05, 2005–06, 2009–10 [76]
Joe Cole 3  Anh TV Chelsea 20042004–05, 2005–06, 2009–10 [77]
Paulo Ferreira 3  Bồ Đào Nha HV Chelsea 20042004–05, 2005–06, 2009–10 [78]
Robert Huth 3  Đức HV Chelsea (2), Leicester City (1) 20042004–05, 2005–06, 2015–16 [79]
Frank Lampard 3  Anh TV Chelsea 20042004–05, 2005–06, 2009–10 [80]
Tomasz Kuszczak 3  Ba Lan TM Manchester United 20062006–07, 2007–08, 2010–11 [81]
Cristiano Ronaldo 3  Bồ Đào Nha Manchester United 20062006–07, 2007–08, 2008–09 [82]
Carlos Tevez 3  Argentina Manchester United (2), Manchester City (1) 20072007–08, 2008–09, 2011–12 [83]
Jonny Evans 3  Bắc Ireland HV Manchester United 20092008–09, 2010–11, 2012–13 [84]
Rafael 3  Brasil HV Manchester United 20092008–09, 2010–11, 2012–13 [85]
Branislav Ivanović 3  Serbia HV Chelsea 20092009–10, 2014–15, 2016–17 [86]
Yaya Touré 3  Bờ Biển Ngà TV Manchester City 20112011–12, 2013–14, 2017–18 [87]
James Milner 3  Anh HV Manchester City (2), Liverpool (1) 20112011–12, 2013–14, 2019–20 [88]
Benjamin Mendy 3  Pháp HV Manchester City 20172017–18, 2018–19, 2020–21 [89]
João Cancelo 3  Bồ Đào Nha HV Manchester City 20202020–21, 2021–22, 2022–23 [90]
Jack Grealish 3  Anh TV Manchester City 20212021–22, 2022–23, 2023–24 [91]
Mark Hughes 2  Wales Manchester United 19921992–93, 1993–94 [92]
Paul Ince 2  Anh TV Manchester United 19921992–93, 1993–94 [93]
Andrei Kanchelskis 2  Nga Manchester United 19921992–93, 1993–94 [94]
Paul Parker 2  Anh HV Manchester United 19921992–93, 1993–94 [95]
Bryan Robson 2  Anh TV Manchester United 19921992–93, 1993–94 [96]
David May 2  Anh HV Manchester United 19951995–96, 1996–97 [97]
Tony Adams 2  Anh HV Arsenal 19971997–98, 2001–02 [98]
Nicolas Anelka 2  Pháp Arsenal (1), Chelsea (1) 19971997–98, 2009–10 [99]
Lee Dixon 2  Anh HV Arsenal 19971997–98, 2001–02 [100]
Gilles Grimandi 2  Pháp HV Arsenal 19971997–98, 2001–02 [101]
David Seaman 2  Anh TM Arsenal 19971997–98, 2001–02 [102]
Raimond van der Gouw 2  Hà Lan TM Manchester United 19991999–2000, 2000–01 [103]
Fabien Barthez 2  Pháp TM Manchester United 20002000–01, 2002–03 [104]
Sol Campbell 2  Anh HV Arsenal 20012001–02, 2003–04 [105]
Edu 2  Brasil TV Arsenal 20012001–02, 2003–04 [106]
Thierry Henry 2  Pháp Arsenal 20012001–02, 2003–04 [107]
Nwankwo Kanu 2  Nigeria Arsenal 20012001–02, 2003–04 [108]
Lauren 2  Cameroon HV Arsenal 20012001–02, 2003–04 [109]
Freddie Ljungberg 2  Thụy Điển TV Arsenal 20012001–02, 2003–04 [110]
Robert Pires 2  Pháp TV Arsenal 20012001–02, 2003–04 [111]
Sylvain Wiltord 2  Pháp Arsenal 20012001–02, 2003–04 [112]
Kolo Touré 2  Bờ Biển Ngà HV Arsenal (1), Manchester City (1) 20032003–04, 2011–12 [113]
Damien Duff 2  Ireland TV Chelsea 20042004–05, 2005–06 [114]
William Gallas 2  Pháp HV Chelsea 20042004–05, 2005–06 [115]
Geremi 2  Cameroon TV Chelsea 20042004–05, 2005–06 [116]
Eiður Guðjohnsen 2  Iceland Chelsea 20042004–05, 2005–06 [117]
Claude Makelele 2  Pháp TV Chelsea 20042004–05, 2005–06 [118]
Arjen Robben 2  Hà Lan TV Chelsea 20042004–05, 2005–06 [119]
Michael Essien 2  Ghana TV Chelsea 20052005–06, 2009–10 [120]
Louis Saha 2  Pháp Manchester United 20062006–07, 2007–08 [121]
Dimitar Berbatov 2  Bulgaria Manchester United 20082008–09, 2010–11 [122]
John Obi Mikel 2  Nigeria TV Chelsea 20092009–10, 2014–15 [123]
Javier Hernández 2  Mexico Manchester United 20102010–11, 2012–13 [124]
Chris Smalling 2  Anh HV Manchester United 20102010–11, 2012–13 [125]
Antonio Valencia 2  Ecuador HV Manchester United 20102010–11, 2012–13 [126]
Edin Džeko 2  Bosna và Hercegovina Manchester City 20112011–12, 2013–14 [127]
Joe Hart 2  Anh TM Manchester City 20112011–12, 2013–14 [128]
Aleksandar Kolarov 2  Serbia HV Manchester City 20112011–12, 2013–14 [129]
Joleon Lescott 2  Anh HV Manchester City 20112011–12, 2013–14 [130]
Samir Nasri 2  Pháp TV Manchester City 20112011–12, 2013–14 [131]
Pablo Zabaleta 2  Argentina HV Manchester City 20112011–12, 2013–14 [132]
César Azpilicueta 2  Tây Ban Nha HV Chelsea 20142014–15, 2016–17 [133]
Gary Cahill 2  Anh HV Chelsea 20142014–15, 2016–17 [134]
Diego Costa 2  Tây Ban Nha Chelsea 20142014–15, 2016–17 [135]
Thibaut Courtois 2  Bỉ TM Chelsea 20142014–15, 2016–17 [136]
Cesc Fàbregas 2  Tây Ban Nha TV Chelsea 20142014–15, 2016–17 [137]
Eden Hazard 2  Bỉ TV Chelsea 20142014–15, 2016–17 [138]
Nemanja Matić 2  Serbia TV Chelsea 20142014–15, 2016–17 [139]
Oscar 2  Brasil TV Chelsea 20142014–15, 2016–17 [140]
Willian 2  Brasil TV Chelsea 20142014–15, 2016–17 [141]
Kurt Zouma 2  Pháp HV Chelsea 20142014–15, 2016–17 [142]
Danilo 2  Brasil HV Manchester City 20172017–18, 2018–19 [143]
Fabian Delph 2  Anh TV Manchester City 20172017–18, 2018–19 [144]
Nicolás Otamendi 2  Argentina HV Manchester City 20172017–18, 2018–19 [145]
Leroy Sané 2  Đức TV Manchester City 20172017–18, 2018–19 [146]
Zack Steffen 2  Hoa Kỳ TM Manchester City 20202020–21, 2021–22 [147]
Manuel Akanji 2  Thụy Sĩ HV Manchester City 20222022–23, 2023–24 [148]
Julián Álvarez 2  Argentina Manchester City 2022 2022–23, 2023–24 [149]
Sergio Gómez 2  Tây Ban Nha TV Manchester City 20222022–23, 2023–24 [150]
Erling Haaland 2  Na Uy Manchester City 20222022–23, 2023–24 [151]
Rico Lewis 2  Anh HV Manchester City 20222022–23, 2023–24 [152]
Stefan Ortega 2  Đức TM Manchester City 20222022–23, 2023–24 [153]
Clayton Blackmore 1  Wales TV Manchester United 19921992–93 [154]
Dion Dublin 1  Anh Manchester United 19921992–93 [155]
Darren Ferguson 1  Scotland TV Manchester United 19921992–93 [156]
Mike Phelan 1  Anh TV Manchester United 19921992–93 [157]
Mark Atkins 1  Anh TV Blackburn Rovers 19941994–95 [158]
Tim Flowers 1  Anh TM Blackburn Rovers 19941994–95 [159]
Tony Gale 1  Anh HV Blackburn Rovers 19941994–95 [160]
Colin Hendry 1  Scotland HV Blackburn Rovers 19941994–95 [161]
Graeme Le Saux 1  Anh HV Blackburn Rovers 19941994–95 [162]
Mike Newell 1  Anh Blackburn Rovers 19941994–95 [163]
Ian Pearce 1  Anh HV Blackburn Rovers 19941994–95 [164]
Stuart Ripley 1  Anh TV Blackburn Rovers 19941994–95 [165]
Alan Shearer 1  Anh Blackburn Rovers 19941994–95 [166]
Tim Sherwood 1  Anh TV Blackburn Rovers 19941994–95 [167]
Robbie Slater 1  Úc TV Blackburn Rovers 19941994–95 [168]
Chris Sutton 1  Anh Blackburn Rovers 19941994–95 [169]
Paul Warhurst 1  Anh HV Blackburn Rovers 19941994–95 [170]
Jason Wilcox 1  Anh TV Blackburn Rovers 19941994–95 [171]
Jordi Cruyff 1  Hà Lan TV Manchester United 19961996–97 [172]
Karel Poborský 1  Cộng hòa Séc TV Manchester United 19961996–97 [173]
Luís Boa Morte 1  Bồ Đào Nha TV Arsenal 19971997–98 [174]
Steve Bould 1  Anh HV Arsenal 19971997–98 [175]
Rémi Garde 1  Pháp HV Arsenal 19971997–98 [176]
Stephen Hughes 1  Anh TV Arsenal 19971997–98 [177]
Alex Manninger 1  Áo TM Arsenal 19971997–98 [178]
Marc Overmars 1  Hà Lan TV Arsenal 19971997–98 [179]
Emmanuel Petit 1  Pháp TV Arsenal 19971997–98 [180]
David Platt 1  Anh TV Arsenal 19971997–98 [181]
Nigel Winterburn 1  Anh HV Arsenal 19971997–98 [182]
Christopher Wreh 1  Liberia Arsenal 19971997–98 [183]
Ian Wright 1  Anh Arsenal 19971997–98 [184]
Jesper Blomqvist 1  Thụy Điển Manchester United 19981998–99 [185]
Mark Bosnich 1  Úc TM Manchester United 19991999–2000 [186]
Luke Chadwick 1  Anh TV Manchester United 20002000–01 [187]
Ronnie Wallwork 1  Anh HV Manchester United 20002000–01 [188]
Giovanni van Bronckhorst 1  Hà Lan HV Arsenal 20012001–02 [189]
Oleh Luzhny 1  Ukraine HV Arsenal 20012001–02 [190]
Igors Stepanovs 1  Latvia HV Arsenal 20032001–02 [191]
Stuart Taylor 1  Anh TM Arsenal 20012001–02 [192]
Matthew Upson 1  Anh HV Arsenal 20012001–02 [193]
Richard Wright 1  Anh TM Arsenal 20012001–02 [194]
Laurent Blanc 1  Pháp HV Manchester United 20022002–03 [195]
Roy Carroll 1  Bắc Ireland TM Manchester United 20022002–03 [196]
Quinton Fortune 1  Nam Phi TV Manchester United 20022002–03 [197]
Diego Forlán 1  Uruguay Manchester United 20022002–03 [198]
Ruud van Nistelrooy 1  Hà Lan Manchester United 20022002–03 [199]
Juan Sebastián Verón 1  Argentina TV Manchester United 20022002–03 [200]
Jérémie Aliadière 1  Pháp Arsenal 20032003–04 [201]
Pascal Cygan 1  Pháp HV Arsenal 20032003–04 [202]
Jens Lehmann 1  Đức TM Arsenal 20032003–04 [203]
José Antonio Reyes 1  Tây Ban Nha TV Arsenal 20032003–04 [204]
Gilberto Silva 1  Brasil TV Arsenal 20032003–04 [205]
Wayne Bridge 1  Anh HV Chelsea 20042004–05 [206]
Jiří Jarošík 1  Cộng hòa Séc TV Chelsea 20042004–05 [207]
Glen Johnson 1  Anh HV Chelsea 20042004–05 [208]
Mateja Kežman 1  Serbia Chelsea 20042004–05 [209]
Alexey Smertin 1  Nga TV Chelsea 20042004–05 [210]
Tiago 1  Bồ Đào Nha TV Chelsea 20042004–05 [211]
Hernán Crespo 1  Argentina Chelsea 20052005–06 [212]
Asier del Horno 1  Tây Ban Nha HV Chelsea 20052005–06 [213]
Shaun Wright-Phillips 1  Anh TV Chelsea 20052005–06 [214]
Gabriel Heinze 1  Argentina HV Manchester United 20062006–07 [215]
Henrik Larsson 1  Thụy Điển Manchester United 20062006–07 [216]
Kieran Richardson 1  Anh HV Manchester United 20062006–07 [217]
Alan Smith 1  Anh TV Manchester United 20062006–07 [218]
Owen Hargreaves 1  Anh TV Manchester United 20072007–08 [219]
Gerard Piqué 1  Tây Ban Nha HV Manchester United 20072007–08 [220]
Alex 1  Brasil HV Chelsea 20092009–10 [221]
Michael Ballack 1  Đức TV Chelsea 20092009–10 [222]
Juliano Belletti 1  Brasil HV Chelsea 20092009–10 [223]
Deco 1  Bồ Đào Nha TV Chelsea 20092009–10 [224]
Salomon Kalou 1  Bờ Biển Ngà TV Chelsea 20092009–10 [225]
Florent Malouda 1  Pháp TV Chelsea 20092009–10 [226]
Daniel Sturridge 1  Anh Chelsea 20092009–10 [227]
Yuri Zhirkov 1  Nga TV Chelsea 20092009–10 [228]
Fábio 1  Brasil HV Manchester United 20102010–11 [229]
Darron Gibson 1  Ireland TV Manchester United 20102010–11 [230]
Michael Owen 1  Anh Manchester United 20102010–11 [231]
Mario Balotelli 1  Ý Manchester City 20112011–12 [232]
Gareth Barry 1  Anh TV Manchester City 20112011–12 [233]
Adam Johnson 1  Anh TV Manchester City 20112011–12 [234]
Nigel de Jong 1  Hà Lan TV Manchester City 20112011–12 [235]
Micah Richards 1  Anh HV Manchester City 20112011–12 [236]
Stefan Savić 1  Montenegro HV Manchester City 20112011–12 [237]
Alexander Büttner 1  Hà Lan HV Manchester United 20122012–13 [238]
Tom Cleverley 1  Anh TV Manchester United 20122012–13 [239]
David de Gea 1  Tây Ban Nha TM Manchester United 20122012–13 [240]
Phil Jones 1  Anh TV Manchester United 20122012–13 [241]
Shinji Kagawa 1  Nhật Bản TV Manchester United 20122012–13 [242]
Anders Lindegaard 1  Đan Mạch TM Manchester United 20122012–13 [243]
Robin van Persie 1  Hà Lan Manchester United 20122012–13 [244]
Danny Welbeck 1  Anh Manchester United 20122012–13 [245]
Ashley Young 1  Anh Manchester United 20122012–13 [246]
Martín Demichelis 1  Argentina HV Manchester City 20132013–14 [247]
Javi García 1  Tây Ban Nha TV Manchester City 20132013–14 [248]
Stevan Jovetić 1  Montenegro Manchester City 20132013–14 [249]
Matija Nastasić 1  Serbia HV Manchester City 20132013–14 [250]
Jesús Navas 1  Tây Ban Nha TV Manchester City 20132013–14 [251]
Álvaro Negredo 1  Tây Ban Nha Manchester City 20132013–14 [252]
Costel Pantilimon 1  România TM Manchester City 20132013–14 [253]
Jack Rodwell 1  Anh TV Manchester City 20132013–14 [254]
Juan Cuadrado 1  Colombia TV Chelsea 20142014–15 [255]
Filipe Luís 1  Brasil HV Chelsea 20142014–15 [256]
Ramires 1  Brasil TV Chelsea 20142014–15 [257]
Loïc Rémy 1  Pháp Chelsea 20142014–15 [258]
André Schürrle 1  Đức TV Chelsea 20142014–15 [259]
Marc Albrighton 1  Anh TV Leicester City 20152015–16 [260]
Daniel Amartey 1  Ghana TV Leicester City 20152015–16 [261]
Ritchie De Laet 1  Bỉ HV Leicester City 20152015–16 [262]
Danny Drinkwater 1  Anh TV Leicester City 20152015–16 [263]
Nathan Dyer 1  Anh TV Leicester City 20152015–16 [264]
Christian Fuchs 1  Áo HV Leicester City 20152015–16 [265]
Demarai Gray 1  Anh TV Leicester City 20152015–16 [266]
Gökhan Inler 1  Thụy Sĩ TV Leicester City 20152015–16 [267]
Andy King 1  Wales TV Leicester City 20152015–16 [268]
Wes Morgan 1  Jamaica HV Leicester City 20152015–16 [269]
Shinji Okazaki 1  Nhật Bản Leicester City 20152015–16 [270]
Jeffrey Schlupp 1  Ghana HV Leicester City 20152015–16 [271]
Kasper Schmeichel 1  Đan Mạch TM Leicester City 20152015–16 [272]
Danny Simpson 1  Anh HV Leicester City 20152015–16 [273]
Leonardo Ulloa 1  Argentina Leicester City 20152015–16 [274]
Jamie Vardy 1  Anh Leicester City 20152015–16 [275]
Marcos Alonso 1  Tây Ban Nha HV Chelsea 20162016–17 [276]
Michy Batshuayi 1  Bỉ Chelsea 20162016–17 [277]
Asmir Begović 1  Bosna và Hercegovina TM Chelsea 20162016–17 [278]
Nathaniel Chalobah 1  Anh TV Chelsea 20162016–17 [279]
David Luiz 1  Brasil HV Chelsea 20162016–17 [280]
Ruben Loftus-Cheek 1  Anh TV Chelsea 20162016–17 [281]
Victor Moses 1  Nigeria TV Chelsea 20162016–17 [282]
Pedro 1  Tây Ban Nha Chelsea 20162016–17 [283]
Claudio Bravo 1  Chile TM Manchester City 20172017–18 [284]
Brahim Díaz 1  Tây Ban Nha TV Manchester City 20172017–18 [285]
Eliaquim Mangala 1  Pháp HV Manchester City 20172017–18 [286]
Adrián 1  Tây Ban Nha TM Liverpool 20192019–20 [287]
Trent Alexander-Arnold 1  Anh HV Liverpool 20192019–20 [288]
Alisson 1  Brasil TM Liverpool 20192019–20 [289]
Virgil van Dijk 1  Hà Lan HV Liverpool 20192019–20 [290]
Fabinho 1  Brasil HV Liverpool 20192019–20 [291]
Roberto Firmino 1  Brasil Liverpool 20192019–20 [292]
Joe Gomez 1  Anh HV Liverpool 20192019–20 [293]
Jordan Henderson 1  Anh HV Liverpool 20192019–20 [294]
Naby Keïta 1  Guinée HV Liverpool 20192019–20 [295]
Adam Lallana 1  Anh TV Liverpool 20192019–20 [296]
Dejan Lovren 1  Croatia HV Liverpool 20192019–20 [297]
Sadio Mané 1  Sénégal Liverpool 20192019–20 [298]
Joël Matip 1  Cameroon HV Liverpool 20192019–20 [299]
Takumi Minamino 1  Nhật Bản Liverpool 20192019–20 [300]
Divock Origi 1  Bỉ Liverpool 20192019–20 [301]
Alex Oxlade-Chamberlain 1  Anh HV Liverpool 20192019–20 [302]
Andrew Robertson 1  Scotland HV Liverpool 20192019–20 [303]
Mohamed Salah 1  Ai Cập Liverpool 20192019–20 [304]
Xherdan Shaqiri 1  Thụy Sĩ Liverpool 20192019–20 [305]
Georginio Wijnaldum 1  Hà Lan TV Liverpool 20192019–20 [306]
Neco Williams 1  Xứ Wales HV Liverpool 20192019–20 [307]
Eric García 1  Tây Ban Nha HV Manchester City 20202020–21 [308]
Ferran Torres 1  Tây Ban Nha Manchester City 20202020–21 [309]
Cole Palmer 1  Anh TV Manchester City 20222022–23 [310]
Kalvin Phillips 1  Anh TV Manchester City 20222022–23 [311]
Oscar Bobb 1  Na Uy TV Manchester City 20232023–24 [312]
Jérémy Doku 1  Bỉ Manchester City 20232023–24 [313]
Joško Gvardiol 1  Croatia HV Manchester City 20232023–24 [314]
Mateo Kovačić 1  Croatia TV Manchester City 20232023–24 [315]
Matheus Nunes 1  Bồ Đào Nha TV Manchester City 20232023–24 [316]

Theo quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc tịch Cầu thủ Số chức vô địch
 Anh 95 207
 Pháp 26 54
 Brasil 19 40
 Tây Ban Nha 19 33
 Bồ Đào Nha 11 30
 Hà Lan 15 27
 Ireland 5 22
 Argentina 10 19
 Bỉ 8 18
 Wales 5 18
 Đức 7 15
 Serbia 6 14
 Na Uy 5 15
 Scotland 5 12
 Bờ Biển Ngà 4 10
 Đan Mạch 3 7
 Cộng hòa Séc 3 6
 Cameroon 3 5
 Nigeria 3 5
 Ukraine 2 5
 Algeria 1 5
 Ghana 3 4
 Nga 3 4
 Thụy Điển 3 4
 Thụy Sĩ 3 4
 Bắc Ireland 2 4
 Hàn Quốc 1 4
 Croatia 3 3
 Nhật Bản 3 3
 Bosnia và Herzegovina 2 3
 Ba Lan 1 3
 Trinidad và Tobago 1 3
 Úc 2 2
 Áo 2 2
 Jamaica 2 2
 Montenegro 2 2
 Bulgaria 1 2
 Ecuador 1 2
 Iceland 1 2
 Mexico 1 2
 Hoa Kỳ 1 2
 Chile 1 1
 Colombia 1 1
 Ai Cập 1 1
 Guinea 1 1
 Ý 1 1
 Latvia 1 1
 Liberia 1 1
 Ma Rốc 1 1
 Romania 1 1
 Senegal 1 1
 Nam Phi 1 1
 Uruguay 1 1

Theo câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Cầu thủ Số huy chương
Manchester United 86 247
Manchester City 70 170
Chelsea 60 99
Arsenal 42 63
Liverpool 23 23
Leicester City 19 19
Blackburn Rovers 15 15
  1. ^ Cầu thủ sở hữu nhiều chức vô địch nhất.[11]
  2. ^ Youngest medal winner aged 17 years, 350 days.[24]
  3. ^ Thủ môn giành nhiều chức vô địch nhất.[29]
  4. ^ Cầu thủ lớn tuổi nhất giành chức vô địch ở tuổi 40 lẻ 205 ngày.[50]
  5. ^ Cầu thủ đầu tiên vô địch với hai câu lạc bộ.[64]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “History”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 8 tháng 7 năm 2017. Truy cập 23 tháng 4 năm 2020.
  2. ^ Nelson, Alex (10 tháng 8 năm 2017). “The Premier League's first weekend in 1992 shows how much has changed”. i. London. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 4 năm 2018. Truy cập 23 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ Kerr-Dineen, Luke (22 tháng 5 năm 2017). “The Premier League's rules for giving out winners medals are brutally harsh”. For The Win. Gannett Company. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 4 năm 2018. Truy cập 23 tháng 4 năm 2020.
  4. ^ Brennan, Stuart (17 tháng 4 năm 2018). “Which Manchester City players will get Premier League medals?”. Manchester Evening News. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 4 năm 2018. Truy cập 23 tháng 4 năm 2020.
  5. ^ “Premier League: Handbook: 2017/18” (PDF). Premier League. tr. 108. Lưu trữ (PDF) bản gốc 22 tháng 4 năm 2018. Truy cập 23 tháng 4 năm 2020.
  6. ^ De Menezes, Jack (17 tháng 5 năm 2017). “Asmir Begovic calls for Premier League winners' medal rethink as Chelsea goalkeeper says he doesn't deserve one”. The Independent. London. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 4 năm 2018. Truy cập 23 tháng 4 năm 2020.
  7. ^ Brennan, Stuart (11 tháng 5 năm 2007). “Title medal hope for Red giants”. Manchester Evening News. Lưu trữ bản gốc 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập 26 tháng 5 năm 2020.
  8. ^ Giggs, Ryan (tháng 2 năm 2005). “e11evenses”. The Official Manchester United Magazine. Future (150): 38. Our first Premiership win in 1992/93 was the only time we've ever received a miniature trophy instead of a medal.
  9. ^ Ross, James M. (19 tháng 4 năm 2018). “England – List of champions”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 9 năm 2008. Truy cập 15 tháng 5 năm 2020.
  10. ^ Campbell, Paul (21 tháng 5 năm 2014). “Was Ryan Giggs' playing career the best in the history of English football?”. The Guardian. London. Lưu trữ bản gốc 8 tháng 6 năm 2018. Truy cập 9 tháng 6 năm 2020.
  11. ^ “For the record: Premier League facts and figures”. Premier League. 16 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập 15 tháng 5 năm 2020.
  12. ^ “Ryan Giggs: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  13. ^ “Paul Scholes: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  14. ^ “Gary Neville: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  15. ^ “Denis Irwin: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  16. ^ “Roy Keane: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  17. ^ “David Beckham: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  18. ^ “Nicky Butt: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  19. ^ “Phil Neville: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  20. ^ “Ole Gunnar Solskjaer: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  21. ^ “Rio Ferdinand: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  22. ^ “Kevin De Bruyne: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  23. ^ “Ederson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  24. ^ “Southampton v Manchester City – Story of the match”. Eurosport. PA Sport. 13 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2018.
  25. ^ “Phil Foden: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  26. ^ “Bernardo Silva: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  27. ^ “John Stones: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  28. ^ “Kyle Walker: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  29. ^ Karen, Mattias; Dawson, Rob (12 tháng 3 năm 2018). “Cech or Schmeichel: Who is the best-ever Premier League goalkeeper?”. ESPN. Lưu trữ bản gốc 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập 15 tháng 5 năm 2020.
  30. ^ “Peter Schmeichel: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  31. ^ “Andrew Cole: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  32. ^ “Wes Brown: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  33. ^ “John O'Shea: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  34. ^ “John Terry: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  35. ^ “Michael Carrick: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  36. ^ “Patrice Evra: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  37. ^ “Darren Fletcher: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  38. ^ “Wayne Rooney: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  39. ^ “Nemanja Vidic: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  40. ^ “Sergio Agüero: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022.
  41. ^ “Fernandinho: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022.
  42. ^ “Riyad Mahrez: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  43. ^ “Eric Cantona: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 24 tháng 1 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  44. ^ “Brian McClair: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  45. ^ “Gary Pallister: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  46. ^ “Mikaël Silvestre: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  47. ^ “Petr Cech: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  48. ^ “Didier Drogba: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  49. ^ “Park Ji-Sung: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  50. ^ Arvinth, Karthick (29 tháng 11 năm 2017). “Arsenal boss Arsene Wenger backs 'perfectionist' Petr Cech to emulate Edwin van der Sar's longevity”. International Business Times. Newsweek Media Group. Lưu trữ bản gốc 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập 15 tháng 5 năm 2020.
  51. ^ “Edwin van der Sar: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  52. ^ “Anderson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  53. ^ “Nani: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  54. ^ “Vincent Kompany: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  55. ^ “David Silva: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  56. ^ “Raheem Sterling: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022.
  57. ^ “Gabriel Jesus: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  58. ^ “Oleksandr Zinchenko: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  59. ^ “Nathan Aké: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  60. ^ “Rúben Dias: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  61. ^ “Rodri: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  62. ^ “Steve Bruce: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  63. ^ “Lee Sharpe: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  64. ^ “Blackburn Rovers: Henning Berg appointed manager at Ewood Park”. BBC Sport. 31 tháng 10 năm 2012. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 4 năm 2018. Truy cập 15 tháng 5 năm 2020.
  65. ^ “Henning Berg: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  66. ^ “Ronny Johnsen: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  67. ^ “Dennis Bergkamp: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  68. ^ “Martin Keown: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  69. ^ “Ray Parlour: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  70. ^ “Patrick Vieira: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  71. ^ “Teddy Sheringham: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  72. ^ “Jaap Stam: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  73. ^ “Dwight Yorke: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  74. ^ “Ashley Cole: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  75. ^ “Gaël Clichy: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  76. ^ “Ricardo Carvalho: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  77. ^ “Joe Cole: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  78. ^ “Paulo Ferreira: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  79. ^ “Robert Huth: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  80. ^ “Frank Lampard: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  81. ^ “Tomasz Kuszczak: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  82. ^ “Cristiano Ronaldo: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  83. ^ “Carlos Tevez: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  84. ^ “Jonny Evans: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  85. ^ “Rafael: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  86. ^ “Branislav Ivanovic: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  87. ^ “Yaya Touré: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  88. ^ “James Milner: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 11 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  89. ^ “Benjamin Mendy: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  90. ^ “João Cancelo: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  91. ^ “Jack Grealish: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  92. ^ “Mark Hughes: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  93. ^ “Paul Ince: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  94. ^ “Andrei Kanchelskis: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  95. ^ “Paul Parker: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  96. ^ “Bryan Robson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  97. ^ “David May: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  98. ^ “Tony Adams: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  99. ^ “Nicolas Anelka: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  100. ^ “Lee Dixon: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  101. ^ “Gilles Grimandi: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  102. ^ “David Seaman: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  103. ^ “Raimond van der Gouw: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  104. ^ “Fabien Barthez: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  105. ^ “Sol Campbell: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  106. ^ “Edu: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  107. ^ “Thierry Henry: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  108. ^ “Kanu: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  109. ^ “Lauren: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  110. ^ “Fredrik Ljungberg: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  111. ^ “Robert Pires: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  112. ^ “Sylvain Wiltord: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  113. ^ “Kolo Touré: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  114. ^ “Damien Duff: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  115. ^ “William Gallas: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  116. ^ “Geremi: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  117. ^ “Eidur Gudjohnsen: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  118. ^ “Claude Makelele: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  119. ^ “Arjen Robben: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  120. ^ “Michael Essien: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  121. ^ “Louis Saha: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  122. ^ “Dimitar Berbatov: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  123. ^ “John Obi Mikel: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  124. ^ “Chicharito: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  125. ^ “Chris Smalling: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 14 tháng 12 năm 2017. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  126. ^ “Antonio Valencia: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 8 tháng 9 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  127. ^ “Edin Dzeko: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2019.
  128. ^ “Joe Hart: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 3 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2019.
  129. ^ “Aleksandar Kolarov: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  130. ^ “Joleon Lescott: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  131. ^ “Samir Nasri: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  132. ^ “Pablo Zabaleta: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  133. ^ “César Azpilicueta: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  134. ^ “Gary Cahill: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  135. ^ “Diego Costa: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  136. ^ “Thibaut Courtois: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  137. ^ “Cesc Fàbregas: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  138. ^ “Eden Hazard: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  139. ^ “Nemanja Matic: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  140. ^ “Oscar: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  141. ^ “Willian: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  142. ^ “Kurt Zouma: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  143. ^ “Danilo: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  144. ^ “Fabian Delph: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  145. ^ “Nicolás Otamendi: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  146. ^ “Leroy Sané: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  147. ^ “Zack Steffen: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022.
  148. ^ “Manuel Akanji: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  149. ^ “Julián Álvarez: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  150. ^ “Sergio Gómez: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  151. ^ “Erling Haaland: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  152. ^ “Rico Lewis: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  153. ^ “Stefan Ortega: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  154. ^ “Clayton Blackmore: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  155. ^ “Dion Dublin: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  156. ^ “Darren Ferguson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  157. ^ “Mike Phelan: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  158. ^ “Mark Atkins: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  159. ^ “Tim Flowers: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  160. ^ “Tony Gale: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  161. ^ “Colin Hendry: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  162. ^ “Graeme Le Saux: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  163. ^ “Mike Newell: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  164. ^ “Ian Pearce: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  165. ^ “Stuart Ripley: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  166. ^ “Alan Shearer: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  167. ^ “Tim Sherwood: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  168. ^ “Robbie Slater: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  169. ^ “Chris Sutton: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  170. ^ “Paul Warhurst: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  171. ^ “Jason Wilcox: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  172. ^ “Jordi Cruyff: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  173. ^ “Karel Poborsky: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  174. ^ “Luís Boa Morte: Overview”. Premier League. Truy cập 18 tháng 5 năm 2020.
  175. ^ “Steve Bould: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  176. ^ “Remi Garde: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  177. ^ “Stephen Hughes: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  178. ^ “Alexander Manninger: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  179. ^ “Marc Overmars: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  180. ^ “Emmanuel Petit: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  181. ^ “David Platt: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  182. ^ “Nigel Winterburn: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  183. ^ “Christopher Wreh: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  184. ^ “Ian Wright: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  185. ^ “Jesper Blomqvist: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  186. ^ “Mark Bosnich: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  187. ^ “Luke Chadwick: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  188. ^ “Ronnie Wallwork: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  189. ^ “Giovanni van Bronckhorst: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  190. ^ “Oleg Luzhny: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  191. ^ “Igors Stepanovs: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  192. ^ “Stuart Taylor: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 3 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  193. ^ “Matt Upson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  194. ^ “Richard Wright: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  195. ^ “Laurent Blanc: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  196. ^ “Roy Carroll: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  197. ^ “Quinton Fortune: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  198. ^ “Diego Forlán: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  199. ^ “Ruud van Nistelrooy: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  200. ^ “Juan Sebastián Verón: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  201. ^ “Jérémie Aliadière: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  202. ^ “Pascal Cygan: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  203. ^ “Jens Lehmann: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  204. ^ “José Antonio Reyes: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  205. ^ “Gilberto Silva: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  206. ^ “Wayne Bridge: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  207. ^ “Jirí Jarosik: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  208. ^ “Glen Johnson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 11 tháng 12 năm 2017. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  209. ^ “Mateja Kezman: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  210. ^ “Alexei Smertin: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  211. ^ “Tiago: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  212. ^ “Hernán Crespo: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  213. ^ “Asier Del Horno: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  214. ^ “Shaun Wright-Phillips: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 22 tháng 12 năm 2017. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  215. ^ “Gabriel Heinze: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  216. ^ “Henrik Larsson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  217. ^ “Kieran Richardson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 23 tháng 12 năm 2017. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  218. ^ “Alan Smith: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  219. ^ “Owen Hargreaves: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  220. ^ “Gerard Piqué: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  221. ^ “Alex: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  222. ^ “Michael Ballack: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  223. ^ “Juliano Belletti: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  224. ^ “Deco: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  225. ^ “Salomon Kalou: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  226. ^ “Florent Malouda: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  227. ^ “Daniel Sturridge: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 11 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  228. ^ “Yuri Zhirkov: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  229. ^ “Fabio: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  230. ^ “Darron Gibson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  231. ^ “Michael Owen: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  232. ^ “Mario Balotelli: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  233. ^ “Gareth Barry: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  234. ^ “Adam Johnson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  235. ^ “Nigel de Jong: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  236. ^ “Micah Richards: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 10 tháng 12 năm 2017. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  237. ^ “Stefan Savic: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  238. ^ “Alexander Büttner: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  239. ^ “Tom Cleverley: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  240. ^ “David de Gea: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 24 tháng 8 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  241. ^ “Phil Jones: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 25 tháng 8 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  242. ^ “Shinji Kagawa: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  243. ^ “Anders Lindegaard: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  244. ^ “Robin van Persie: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  245. ^ “Danny Welbeck: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  246. ^ “Ashley Young: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 12 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  247. ^ “Martín Demichelis: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  248. ^ “Javi García: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  249. ^ “Stevan Jovetic: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  250. ^ “Matija Nastasic: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17thangs5 năm 2020. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  251. ^ “Jesús Navas: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  252. ^ “Álvaro Negredo: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 Tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  253. ^ “Costel Pantilimon: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  254. ^ “Jack Rodwell: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 5 tháng 1 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  255. ^ “Juan Cuadrado: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  256. ^ “Filipe Luís: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  257. ^ “Ramires: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  258. ^ “Loïc Remy: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  259. ^ “André Schürrle: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  260. ^ “Marc Albrighton: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  261. ^ “Daniel Amartey: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  262. ^ “Ritchie de Laet: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  263. ^ “Daniel Drinkwater: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  264. ^ “Nathan Dyer: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  265. ^ “Christian Fuchs: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  266. ^ “Demarai Gray: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 23 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  267. ^ “Gökhan Inler: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  268. ^ “Andy King: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  269. ^ “Wes Morgan: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  270. ^ “Shinji Okazaki: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  271. ^ “Jeffrey Schlupp: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  272. ^ “Kasper Schmeichel: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  273. ^ “Danny Simpson: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  274. ^ “Leonardo Ulloa: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  275. ^ “Jamie Vardy: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 3 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  276. ^ “Marcos Alonso: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  277. ^ “Michy Batshuayi: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  278. ^ “Asmir Begovic: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  279. ^ “Nathaniel Chalobah: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 17 tháng 12 năm 2017. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  280. ^ “David Luiz: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  281. ^ “Ruben Loftus-Cheek: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 23 tháng 12 năm 2017. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  282. ^ “Victor Moses: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  283. ^ “Pedro: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 20 tháng 4 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  284. ^ “Claudio Bravo: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 18 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  285. ^ “Brahim Díaz: Overview”. Premier League. Truy cập 19 tháng 5 năm 2020.
  286. ^ “Eliaquim Mangala: Overview”. Premier League. Lưu trữ bản gốc 15 tháng 5 năm 2018. Truy cập 17 tháng 5 năm 2020.
  287. ^ “Adrián: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  288. ^ “Trent Alexander-Arnold: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  289. ^ “Alisson: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  290. ^ “Virgin van Dijk: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  291. ^ “Fabinho: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  292. ^ “Roberto Firmino: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  293. ^ “Joseph Gomez: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  294. ^ “Jordan Henderson: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  295. ^ “Naby Keïta: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  296. ^ “Adam Lallana: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  297. ^ “Dejan Lovren: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  298. ^ “Sadio Mané: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  299. ^ “Joël Matip: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  300. ^ “Takumi Minamino: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  301. ^ “Divock Origi: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  302. ^ “Alex Oxlade-Chamberlain: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  303. ^ “Andrew Robertson: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  304. ^ “Mohamed Salah: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  305. ^ “Xherdan Shaqiri: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  306. ^ “Georginio Wijnaldum: Overview”. Premier League. Truy cập 26 tháng 6 năm 2020.
  307. ^ “Neco Williams: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022.
  308. ^ “Eric García: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022.
  309. ^ “Ferran Torres: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2022.
  310. ^ “Cole Palmer: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  311. ^ “Kalvin Phillips: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2023.
  312. ^ “Oscar Bobb: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2024.
  313. ^ “Jérémy Doku: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2024.
  314. ^ “Josko Gvardiol: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2024.
  315. ^ “Mateo Kovacic: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2024.
  316. ^ “Matheus Nunes: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2024.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
“Killer of the Flower moon” - Bộ phim đẹp và lạnh lẽo vừa ra mắt.
“Killer of the Flower moon” - Bộ phim đẹp và lạnh lẽo vừa ra mắt.
Bộ phim được đạo diễn bởi Martin Scorsese và có sự tham gia của nam tài tử Leonardo Dicaprio
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Chán việc, thì làm gì? gì cũng được, nhưng đừng chán mình!!!
Dù mệt, dù cực nhưng đáng và phần nào giúp erdophin được tiết ra từ não bộ để tận hưởng niềm vui sống
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Sau khi mang thai, các bà mẹ tương lai đều chú ý đến sự phát triển của bào thai trong bụng
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?