Kepler-107

Kepler-107
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Thiên Nga
Xích kinh 19h 48m 06.7736s[1]
Xích vĩ +48° 12′ 30.9619″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) B= 13.34, V= 12.70, J= 11.39, K= 11.06[2]
Các đặc trưng
Kiểu quang phổG2V[2]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)5.64423 ± 4.5 × 10–4[2] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: −9480±0036[1] mas/năm
Dec.: 0321±0043[1] mas/năm
Thị sai (π)1.8725 ± 0.0202[1] mas
Khoảng cách1713.9518 ± 17.9386 ly
(525.5 ± 5.5[2] pc)
Chi tiết
Khối lượng1.238 ± 0.029[2] M
Bán kính1.447 ± 0.014[2] R
Hấp dẫn bề mặt (log g)(Spectroscopic) 4.28 ± 0.10 cgs (Asteroseismic) 4.210 ± 0.013[2] cgs
Nhiệt độ5854 ± 61[2] K
Độ kim loại [Fe/H]0.321 ± 0.065[2] dex
Tốc độ tự quay (v sin i)3.6 ± 0.5[2] km/s
Tuổi4.29 +0.56
−0.70
[2] Gyr
Tên gọi khác
Kepler-107, KOI-117, Gaia DR2 2086625752425381632, KIC 10875245, 2MASS J19480677+4812309[3]
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

Kepler-107 là một ngôi sao loại G thuộc chòm sao Thiên Nga được phát hiện năm 2014. Ngôi sao này có 4 hành tinh Kepler-107b, c, d và cả e.

Hệ hành tinh Kepler-107 [2][4][5][6][7]
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 0.01167 MJ→3.51 ± 1.52 M🜨 0.04232 3.1800218 ± 2.9 × 10–6 0 89.05 ± 0.67° 0.1392 RJ→1.536 ± 0.025 R🜨
c 0.0133 MJ→9.39 ± 1.77 M🜨 0.05647 4.901452 ± 1.0 × 10–5 0 89.49 +0.44
−0.34
°
0.161 RJ→1.597 ± 0.026 R🜨
d < 0.00371 MJ→ < 3.8 M🜨 0.078 7.95839 ± 1.2 × 10–4 0 87.55 +0.48
−0.64
°
0.0955 RJ→0.86 ± 0.06 R🜨
e 0.0360 MJ→8.6 ± 3.6 M🜨 0.1177 14.749143 ± 1.9 × 10–5 0 89.67 ± 0.22° 0.308 RJ→2.903 ± 0.035 R🜨

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  2. ^ a b c d e f g h i j k l Bonomo, Aldo S.; Zeng, Li; Damasso, Mario; Leinhardt, Zoë M.; Justesen, Anders B.; Lopez, Eric; Lund, Mikkel N.; Malavolta, Luca; Silva Aguirre, Victor; Buchhave, Lars A.; Corsaro, Enrico; Denman, Thomas; Lopez-Morales, Mercedes; Mills, Sean M.; Mortier, Annelies; Rice, Ken; Sozzetti, Alessandro; Vanderburg, Andrew; Affer, Laura; Arentoft, Torben; Benbakoura, Mansour; Bouchy, François; Christensen-Dalsgaard, Jørgen; Collier Cameron, Andrew; Cosentino, Rosario; Dressing, Courtney D.; Dumusque, Xavier; Figueira, Pedro; Fiorenzano, Aldo F. M.; García, Rafael A.; Handberg, Rasmus; Harutyunyan, Avet; Johnson, John A.; Kjeldsen, Hans; Latham, David W.; Lovis, Christophe; Lundkvist, Mia S.; Mathur, Savita; Mayor, Michel; Micela, Giusi; Molinari, Emilio; Motalebi, Fatemeh; Nascimbeni, Valerio; Nava, Chantanelle; Pepe, Francesco; Phillips, David F.; Piotto, Giampaolo; Poretti, Ennio; Sasselov, Dimitar; Ségransan, Damien; Udry, Stéphane; Watson, Chris (tháng 5 năm 2019). “A giant impact as the likely origin of different twins in the Kepler-107 exoplanet system”. Nature Astronomy. 3 (5): 416–423. arXiv:1902.01316. Bibcode:2019NatAs...3..416B. doi:10.1038/s41550-018-0684-9. S2CID 89604609.
  3. ^ Kepler-107 -- Rotationally variable Star
  4. ^ “Exoplanets Data Explorer | Exoplanets - Detail View”. exoplanets.org. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  5. ^ “Exoplanets Data Explorer | Exoplanets - Detail View”. exoplanets.org. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  6. ^ “Exoplanets Data Explorer | Exoplanets - Detail View”. exoplanets.org. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
  7. ^ “Exoplanets Data Explorer | Exoplanets - Detail View”. exoplanets.org. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden -  The Eminence In Shadow
Tìm hiểu tổ chức Shadow Garden - The Eminence In Shadow
Shadow Garden (シャドウガーデン, Shadou Gāden?) là một tổ chức ẩn bí ẩn được thành lập bởi Cid Kagenō còn được gọi là Shadow.
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Là một quyển sách tài chính nhẹ nhàng và gần gũi. Với những câu chuyện thú vị về thành công và thất bại của những chuyên trong lĩnh vực tài chính
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Nhân vật Chitanda Eru trong Hyouka
Chitanda Eru (千反田 える, Chitanda Eru) là nhân vật nữ chính của Hyouka. Cô là học sinh lớp 1 - A của trường cao trung Kamiyama.
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma - Genshin Impact
trong bài viết dưới đây mình sẽ hướng các bạn lấy thành tựu Xạ thủ đạn ma