María của Tây Ban Nha, Nữ Đại vương công Áo

María của Tây Ban Nha
María de España
Infanta của Tây Ban Nha
Đại vương công Áo
Chi tiết tranh chân dung của María tại Tu viện Las Descalzas Reales, Madrid, họa bởi Juan Pantoja de la Cruz.
Thông tin chung
Sinh(1603-02-01)1 tháng 2 năm 1603
Valladolid
Mất1 tháng 3 năm 1603(1603-03-01) (0 tuổi)
Valladolid
An tángPateón de Infantes
Tên đầy đủ
María de Habsburgo y Habsburgo
Tước hiệuVương tộc
Hoàng tộcNhà Habsburgo
Thân phụFelipe III của Tây Ban Nha Vua hoặc hoàng đế
Thân mẫuMargarete của Áo
Tôn giáoCông giáo La Mã

Maria của Tây Ban Nha, hay Maria của Bồ Đào Nha, Maria của Áo, María de Habsburgo (1 tháng 2 năm 1603 – 1 tháng 3 năm 1603) là một Vương nữ Tây Ban Nha, con gái của Felipe III của Tây Ban NhaMargrete của Áo. [1]

Tiểu sử

[sửa | sửa mã nguồn]

María của Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha sinh ra ở Valladolid, là người con thứ hai của Felipe III của Tây Ban NhaMargarete của Áo. [2]

Vương nữ qua đời chỉ một tháng sau sinh [3] [4] và được chôn cất tại Panteón de Infantes của El Escorial, trong phòng mộ thứ sáu, nơi thường được gọi là lăng mộ trẻ sơ sinh với dòng chữ trên bia mộ là: [5]

MARIA, PHILIPPI III FILIA

MARIA, CON GÁI CỦA FELIPE III

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Robles do Campo, Carlos (2005). "Los infantes de España en los siglos XVI y XVII" (PDF). Anales de la Real Academia Matritense de Heráldica y Genealogía. 9: 383–414. ISSN 1133-1240.
  2. ^ Cabrera de Córdoba, Luis (1857). Relaciones de las cosas sucedidas en la corte de España, desde 1599 hasta 1614 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Imprenta de J. Martín Alegria. tr. 166.
  3. ^ Cabrera de Córdoba, Luis (1857). Relaciones de las cosas sucedidas en la corte de España, desde 1599 hasta 1614 (bằng tiếng Tây Ban Nha). Madrid: Imprenta de J. Martín Alegria. tr. 169.
  4. ^ Conde Mora, Francisco Glicerio. "María de Austria". Diccionario Biográfico Español (bằng tiếng Tây Ban Nha).
  5. ^ Rodríguez Díez, José (2014). "Epitafios del Panteón de Infantes del Monasterio del Escorial y sus fuentes bíblicas". El mundo de los difuntos: Culto, cofradías y tradiciones.2. 2. Ediciones Escurialenses: 825–856. ISBN 978-84-15659-24-2 – qua Dialnet.
  6. ^ a b Wurzbach, Constantin von, biên tập (1861). "Habsburg, Philipp III." . Biographisches Lexikon des Kaiserthums Oesterreich [Biographical Encyclopedia of the Austrian Empire] (bằng tiếng Đức). Quyển 7. tr. 120 – qua Wikisource.
  7. ^ a b Kurth, Godefroid (1911). "Philip II" . Trong Herbermann, Charles (biên tập). Catholic Encyclopedia. Quyển 12. New York: Robert Appleton Company.
  8. ^ a b c d Charles V, Holy Roman Emperor tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  9. ^ a b Wurzbach, Constantin von, biên tập (1860). "Habsburg, Elisabeth (Isabella von Portugal)" . Biographisches Lexikon des Kaiserthums Oesterreich [Biographical Encyclopedia of the Austrian Empire] (bằng tiếng Đức). Quyển 6. tr. 169 – qua Wikisource.
  10. ^ a b Wurzbach, Constantin von, biên tập (1860). "Habsburg, Anna von Oesterreich (Königin von Spanien)" . Biographisches Lexikon des Kaiserthums Oesterreich [Biographical Encyclopedia of the Austrian Empire] (bằng tiếng Đức). Quyển 6. tr. 151 – qua Wikisource.
  11. ^ a b Wurzbach, Constantin von, biên tập (1861). "Habsburg, Maximilian II." . Biographisches Lexikon des Kaiserthums Oesterreich [Biographical Encyclopedia of the Austrian Empire] (bằng tiếng Đức). Quyển 7. tr. 103 – qua Wikisource.
  12. ^ a b Wurzbach, Constantin von, biên tập (1861). "Habsburg, Maria von Spanien" . Biographisches Lexikon des Kaiserthums Oesterreich [Biographical Encyclopedia of the Austrian Empire] (bằng tiếng Đức). Quyển 7. tr. 19 – qua Wikisource.
  13. ^ a b Wurzbach, Constantin von, biên tập (1861). "Habsburg, Margaretha (Königin von Spanien)" . Biographisches Lexikon des Kaiserthums Oesterreich [Biographical Encyclopedia of the Austrian Empire] (bằng tiếng Đức). Quyển 7. tr. 13 – qua Wikisource.
  14. ^ a b Wurzbach, Constantin von, biên tập (1860). "Habsburg, Karl II. von Steiermark" . Biographisches Lexikon des Kaiserthums Oesterreich [Biographical Encyclopedia of the Austrian Empire] (bằng tiếng Đức). Quyển 6. tr. 352 – qua Wikisource.
  15. ^ a b Obermayer-Marnach, Eva (1953), "Anna Jagjello", Neue Deutsche Biographie (NDB) (bằng tiếng Đức), quyển 1, Berlin: Duncker & Humblot, tr. 299{{Chú thích}}: Quản lý CS1: postscript (liên kết) Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết); (full text online)
  16. ^ a b Wurzbach, Constantin von, biên tập (1861). "Habsburg, Maria von Bayern" . Biographisches Lexikon des Kaiserthums Oesterreich [Biographical Encyclopedia of the Austrian Empire] (bằng tiếng Đức). Quyển 7. tr. 20 – qua Wikisource.
  17. ^ a b Goetz, Walter (1953), "Albrecht V.", Neue Deutsche Biographie (NDB) (bằng tiếng Đức), quyển 1, Berlin: Duncker & Humblot, tr. 158–160{{Chú thích}}: Quản lý CS1: postscript (liên kết) Quản lý CS1: ref trùng mặc định (liên kết); (full text online)
  18. ^ a b Wurzbach, Constantin von, biên tập (1860). "Habsburg, Anna von Oesterreich (1528–1587)" . Biographisches Lexikon des Kaiserthums Oesterreich [Biographical Encyclopedia of the Austrian Empire] (bằng tiếng Đức). Quyển 6. tr. 151 – qua Wikisource.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
10 địa điểm du lịch đáng đi tại Việt Nam trong dịp Tết
10 địa điểm du lịch đáng đi tại Việt Nam trong dịp Tết
Tết là thời điểm chúng ta nghỉ ngơi sau một năm làm việc căng thẳng. Ngoài việc về quê thăm hỏi họ hàng thì thời gian còn lại mọi người sẽ chọn một điểm để du lịch cùng gia đình. Nếu bạn không muốn đi nước ngoài thì ở trong nước cũng sẽ có rất nhiều điểm đẹp không thua kém bất cứ nơi nào trên thế giới. Bạn đã khám phá chưa?
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ
Chongyun: Giải mã cuộc đời
Chongyun: Giải mã cuộc đời
Chắc ai cũng biết về Chongyun ngây thơ và đáng yêu này rồi
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne có đòn trọng kích đặc biệt, liên tục gây dmg thủy khi giữ trọng kích