Município de Monte Aprazível | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 11 tháng 3 năm 1929 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | monte-aprazivelense | ||||
Prefeito(a) | Wanderley José Cassiano Sant'anna | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Nhandeara | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 484 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 482,934 km² | ||||
Dân số | 20.789 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 39,5 Người/km² | ||||
Cao độ | 475 mét | ||||
Khí hậu | tropical Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,808 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 207.548.611,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.053,34 IBGE/2003 |
Monte Aprazível là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º46'21" độ vĩ nam và kinh độ 49º42'51" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 475 m. Dân số năm 2004 ước tính là 18.879 người. Đô thị này có diện tích 482,9 km².
Dữ liệu điều tra - 2008
Tổng dân số: 19.745
Mật độ dân số (người/km²): 38,13
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,19
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,31
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,92
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,12%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,808
(Nguồn: IPEADATA)