Morungaba

Município da Estância Climática de Morungaba
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu da Estância Climática de Morungaba
Huy hiệu da Estância Climática de Morungaba
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 29 tháng 7 de 1888
Nhân xưng Không có thông tin
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Luvaldo André Flaibam
Vị trí
Vị trí của Estância Climática de Morungaba
Vị trí của Estância Climática de Morungaba
22° 52' 48" S 46° 47' 31" O22° 52' 48" S 46° 47' 31" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Macro Metropolitana Paulista
Microrregião Bragança Paulista
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 90 kilômét
Địa lý
Diện tích 146,496 km²
Dân số 12.999 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 76,2 Người/km²
Cao độ 765 mét
Khí hậu tropical de altitude Cwb
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,788 PNUD/2000
GDP R$ 142.787.946,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 13.480,74 IBGE/2003

Morungaba là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º52'48" độ vĩ nam và kinh độ 46º47'30" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 765 m. Dân số năm 2004 ước tính là 10.784 người. Các đô thị giáp ranh là: Amparo - 26 km, Bragança Paulista - 43 km, Itatiba - 18 km, Campinas - 42 km, PedreiraTuiuti.

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 9.911

  • Dân số thành thị: 7.786
  • Dân số nông thôn: 2.125
  • Nam giới: 5.015
  • Nữ giới: 4.896

Mật độ dân số (người/km²): 67,65

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,80

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,73

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,49

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,79%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,788

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,745
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,762
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,856

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

[sửa | sửa mã nguồn]

Các xa lộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh
Top phim lãng mạn giúp hâm nóng tình cảm mùa Valentine
Top phim lãng mạn giúp hâm nóng tình cảm mùa Valentine
Phim đề tài tình yêu luôn là những tác phẩm có nội dung gần gũi, dung dị, phù hợp với nhiều đối tượng, đặc biệt là dành cho những trái tim đang thổn thức trong ngày tình nhân.