Município da Estância Climática de Morungaba | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 29 tháng 7 de 1888 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Luvaldo André Flaibam | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Bragança Paulista | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 90 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 146,496 km² | ||||
Dân số | 12.999 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 76,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 765 mét | ||||
Khí hậu | tropical de altitude Cwb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,788 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 142.787.946,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 13.480,74 IBGE/2003 |
Morungaba là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º52'48" độ vĩ nam và kinh độ 46º47'30" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 765 m. Dân số năm 2004 ước tính là 10.784 người. Các đô thị giáp ranh là: Amparo - 26 km, Bragança Paulista - 43 km, Itatiba - 18 km, Campinas - 42 km, Pedreira và Tuiuti.
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 9.911
Mật độ dân số (người/km²): 67,65
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,80
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,73
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,49
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,79%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,788
(Nguồn: IPEADATA)