Município de Pedreira | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 31 tháng 10 năm 1896 | ||||
Nhân xưng | pedreirense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Hamilton Bernardes Junior (PSB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Campinas | ||||
Microrregião | Campinas | ||||
Khu vực đô thị | Campinas | ||||
Các đô thị giáp ranh | Amparo, Jaguariúna, Morungaba, Santo Antônio de Posse và Campinas. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 135 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 109,710 km² | ||||
Dân số | 40.269 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 369,8 Người/km² | ||||
Cao độ | 584 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,810 Bản mẫu:Elevado PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 411.664.000,00 (15º) IBGE/2005[2] | ||||
GDP đầu người | R$ 6.793,63 IBGE/2003 |
Pedreira là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º44'31" độ vĩ nam và kinh độ 46º54'05" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 584 m trên mực nước biển. Dân số năm 2004 ước tính là 38.937 người.
Dữ liệu điều tra - 2008
Tổng dân số: 45.219
Mật độ dân số (người/km²): 321,05
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,21
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,30
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,09
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 93,01%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,810
(Nguồn: IPEADATA)