Município de Nova Europa | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 12 tháng 1 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1907 | ||||
Nhân xưng | nova-europense | ||||
Prefeito(a) | Sebastião Santo Cacheta | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araraquara | ||||
Microrregião | Araraquara | ||||
Các đô thị giáp ranh | Gavião Peixoto, Boa Esperança do Sul, Ibitinga, Tabatinga, Matão e Araraquara | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 160,876 km² | ||||
Dân số | 9.840 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 54,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 490 mét | ||||
Khí hậu | tropical Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,791 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 108.738.485,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 13.461,07 IBGE/2003 |
Nova Europa là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º46'42" độ vĩ nam và kinh độ 48º33'39" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 490 m. Dân số năm 2004 ước tính là 8.295 người. Đô thị này có diện tích 160,876 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 7.307
Mật độ dân số (người/km²): 45,41
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,46
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,76
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,12
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,82%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,791
(Nguồn: IPEADATA)