Município de Nova Guataporanga | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | guataporanguense | ||||
Prefeito(a) | Policarpo Santos Freire | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Dracena | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 34,116 km² | ||||
Dân số | 2.176 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 60,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 382 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,740 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 9.023.412,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.361,24 IBGE/2003 |
Nova Guataporanga là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º20'04"độ vĩ nam và kinh độ 51º38'38"độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 382 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.063 người. Đô thị này có diện tích 34,1 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.087
Mật độ dân số (người/km²): 61,20 Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,23 Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,56 Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,97 Tỷ lệ biết đọc biết viết: 80,92% Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,740
(Nguồn: IPEADATA)