Município de Olímpia | |||||
"Cidade menina moça" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 2 tháng 3 năm 1903 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | olimpiense | ||||
Prefeito(a) | Luiz Fernando Carneiro (PMDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | São José do Rio Preto | ||||
Các đô thị giáp ranh | Barretos, Severínia, Guaraci, São José do Rio Preto, Tabapuã | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 448 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 803,509 km² | ||||
Dân số | 50.215 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 60,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 506 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,815 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 628.482.288,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 13.299,52 IBGE/2003 |
Olímpia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º44'14" độ vĩ nam và kinh độ 48º54'53" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 506 m. Dân số đô thị này theo ước tính năm 2008 là 50.215 người. Capital nacional do folclore.Bản mẫu:Carece de fontes
Đô thị này có diện tích 803,509 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 46.013
Mật độ dân số (người/km²): 57,27
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 11,83
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,53
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,92
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,37%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,815
(Nguồn: IPEADATA)