Município de Pariquera-Açu | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 30 tháng 12 năm 1953 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Wagner Cóta (PL) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Litoral Sul Paulista | ||||
Microrregião | Registro | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Jacupiranga, Registro, Iguape,Cananéia | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 359,691 km² | ||||
Dân số | 18.815 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 58,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 39 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,770 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 94.314.012,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.850,55 IBGE/2003 |
Pariquera-Açu[2] là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º42'54" độ vĩ nam và kinh độ 47º52'52" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 39 m. Dân số năm 2004 ước tính là 19.950 người. Đô thị này có diện tích 359,691 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 17.649
Mật độ dân số (người/km²): 49,07
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,66
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,80
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,16
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,09%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,770
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)