Município de Presidente Venceslau | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 8 tháng 3 năm 1921 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Venceslauense | ||||
Prefeito(a) | Ângelo César Malacrida | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Presidente Prudente | ||||
Microrregião | Presidente Prudente | ||||
Các đô thị giáp ranh | Ouro Verde, Panorama, Dracena (N), Marabá Paulista (S), Piquerobi (L), Caiuá (O). | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 620 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 755,010 km² | ||||
Dân số | 38.368 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 50,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 422 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,818 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 180.754.134,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.777,05 IBGE/2003 |
Presidente Venceslau là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º52'34" độ vĩ nam và kinh độ 51º50'38" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 422 m. Dân số năm 2004 ước tính là 37.977 người. Đô thị này có diện tích 757,62 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 37.347
Mật độ dân số (người/km²): 49,47
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,17
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,32
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,95
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 90,28%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,818
(Nguồn: IPEADATA)