Queanbeyan

Queanbeyan
New South Wales
Queanbeyan photographed from the air. The Ridgeway is in the right foreground, Jerrabomberra in the top left
Queanbeyan trên bản đồ New South Wales
Queanbeyan
Queanbeyan
Tọa độ35°21′12″N 149°14′3″Đ / 35,35333°N 149,23417°Đ / -35.35333; 149.23417
Dân số34,084 (2006 census)[1] (37th)
 • Mật độ dân số210/km2 (540/sq mi)
Thành lập1838
Độ cao576 m (1.890 ft)
Diện tích173 km2 (66,8 sq mi)
Múi giờAEST (UTC+10)
 • Mùa hè (DST)AEST (UTC+11)
Vị tríCách Canberra 149 km (9 mi)
Khu vực chính quyền địa phươngQueanbeyan City Council
Địa phương chung quanh Queanbeyan:
Yass Gunning Goulburn
Canberra Queanbeyan Bungendore
Michelago Cooma Captains Flat

Queanbeyan (phát âm / kwi ː nbiən /) là một thành phố trong khu vực South Tablelands ở phía đông nam New South Wales tiếp giáp với Canberra. Trong cuộc điều tra dân số năm 2006, Queanbeyan có 34.084 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Queanbeyan có khí hậu cao nguyên cận nhiệt đới (Cfb) với mùa hè ấm nóng và mùa đông lạnh, tương tự như thủ đô Canberra.

Dữ liệu khí hậu của Queanbeyan, New South Wales
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 29.0
(84.2)
28.5
(83.3)
25.6
(78.1)
20.6
(69.1)
15.9
(60.6)
12.5
(54.5)
11.8
(53.2)
13.7
(56.7)
17.3
(63.1)
20.7
(69.3)
24.4
(75.9)
27.6
(81.7)
20.6
(69.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 12.7
(54.9)
12.9
(55.2)
10.7
(51.3)
6.6
(43.9)
3.3
(37.9)
0.9
(33.6)
−0.2
(31.6)
0.9
(33.6)
3.3
(37.9)
6.0
(42.8)
8.9
(48.0)
11.4
(52.5)
6.4
(43.5)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 55.4
(2.18)
50.9
(2.00)
50.5
(1.99)
44.0
(1.73)
43.9
(1.73)
44.0
(1.73)
39.5
(1.56)
44.0
(1.73)
47.8
(1.88)
59.6
(2.35)
59.2
(2.33)
55.6
(2.19)
598.4
(23.56)
Số ngày giáng thủy trung bình 5.6 5.2 5.1 5.2 5.6 6.8 6.9 7.4 7.5 6.8 6.1 6.1 75.8
Nguồn: Cục Khí tượng Úc[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Australian Bureau of Statistics (25 tháng 10 năm 2007). “Canberra-Queanbeyan (Queanbeyan Part) (Urban Centre/Locality)”. 2006 Census QuickStats. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “Climate Statistics for Quenbeyen, New South Wales”. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
Pokemon Ubound
Pokemon Ubound
Many years ago the Borrius region fought a brutal war with the Kalos region
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Bộ phim kể về Yutaro - nhân vật chính, một cậu học sinh cấp 3 "học giỏi, chơi giỏi" nhưng tất cả những điều đó chỉ khiến cậu ta càng thêm trống rỗng và cảm thấy cuộc sống thật nhàm chán và vô vị
Câu chuyện của Nobara và Fumi - Jujutsu Kaisen
Câu chuyện của Nobara và Fumi - Jujutsu Kaisen
Nói với mọi người giúp tớ, Itadori. Cuộc sống tớ đã không tồi đâu