Sale, Victoria

Sale
Victoria
Trung tâm Sale
Sale trên bản đồ Victoria
Sale
Sale
Tọa độ38°06′N 147°04′Đ / 38,1°N 147,067°Đ / -38.100; 147.067
Dân số13,336[1]
Thành lập1851
Vị tríCách Melbourne 212 km (132 mi)
Khu vực bầu cử tiểu bangGippsland South
Khu vực bầu cử liên bangGippsland
Địa phương chung quanh Sale:
Maffra Stratford Airly
Rosedale Sale Cobains
Pearsondale Longford Dutson

Sale là một thành phố trong bang Victoria, Úc. Đây là thủ phủ của Shire of Wellington cũng như Giáo phận Công giáo SaleGiáo phận Anh giáo Gippsland. Thành phố có dân số 13.336 người (năm 2006).[2] Sale đã phát triển và tái phát triển trong thập kỷ qua, một ví dụ là dự án tái phát triển nhiều triệu đô của cảng Sale.[3] Thành phố có cự ly cách thủ phủ bang Melbourne 212 km.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Sale có khí hậu ôn đới đại dương (Cfb) với mùa hè ấm áp, mùa thu ôn hòa và mùa đông mát mẻ.

Dữ liệu khí hậu của Sale
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 44.6
(112.3)
44.4
(111.9)
40.4
(104.7)
35.9
(96.6)
28.3
(82.9)
23.2
(73.8)
24.0
(75.2)
28.3
(82.9)
33.0
(91.4)
34.7
(94.5)
39.8
(103.6)
40.8
(105.4)
44.6
(112.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 25.4
(77.7)
25.3
(77.5)
23.5
(74.3)
20.3
(68.5)
16.8
(62.2)
14.3
(57.7)
13.8
(56.8)
15.0
(59.0)
17.0
(62.6)
19.2
(66.6)
21.2
(70.2)
23.4
(74.1)
19.6
(67.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 12.8
(55.0)
13.2
(55.8)
11.4
(52.5)
8.6
(47.5)
6.3
(43.3)
4.2
(39.6)
3.2
(37.8)
4.1
(39.4)
5.6
(42.1)
7.5
(45.5)
9.5
(49.1)
11.3
(52.3)
8.1
(46.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) 3.9
(39.0)
3.3
(37.9)
2.8
(37.0)
−1.7
(28.9)
−4.2
(24.4)
−4.5
(23.9)
−6.6
(20.1)
−5.6
(21.9)
−3.7
(25.3)
−1.0
(30.2)
1.3
(34.3)
2.2
(36.0)
−6.6
(20.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 45.5
(1.79)
41.7
(1.64)
48.8
(1.92)
48.1
(1.89)
52.0
(2.05)
46.0
(1.81)
41.0
(1.61)
46.0
(1.81)
52.2
(2.06)
58.1
(2.29)
62.7
(2.47)
54.0
(2.13)
595.9
(23.46)
Số ngày giáng thủy trung bình 8.5 7.7 8.9 10.3 12.1 13.4 14.0 14.7 14.4 14.0 12.0 10.3 140.3
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) 51 53 54 56 63 66 64 59 59 58 56 54 58
Số giờ nắng trung bình tháng 237.3 217.5 192.1 172.3 138.4 124.3 141.3 161.0 178.0 197.8 211.9 223.2 2.195,1
Nguồn: [4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Australian Bureau of Statistics (25 tháng 10 năm 2007). “Sale (Urban Centre/Locality)”. 2006 Census QuickStats. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011.
  3. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011.
  4. ^ “Summary statistics East Sale Airport”. Bureau of Meteorology. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
White Album ホワイトアルバム 2 Shiawase na Kioku 幸せな記憶
Đây là bài đầu tiên mà tôi tập, và cũng là bài mà tôi đã thuần thục
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Bộ kỹ năng và cung mệnh của Wriothesley - Genshin Impact
Chạy nước rút về phía trước 1 đoạn ngắn, tiến vào trạng thái [ Hình Phạt Lạnh Giá ] và tung liên hoàn đấm về phía trước.
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Đột nhiên, Hiruguma nói rằng nếu tiếp tục ở trong lãnh địa, Gojo vẫn phải nhận đòn tất trúng