Devonport, Tasmania

Devonport
Tasmania
Rooke Street Mall in the CBD of Devonport
Devonport trên bản đồ Tasmania
Devonport
Devonport
Tọa độ41°10′N 146°20′Đ / 41,167°N 146,333°Đ / -41.167; 146.333
Dân số21,528 (2001)[1]
Múi giờAEST (UTC+10)
 • Mùa hè (DST)AEDT (UTC+11)
Vị trí
Khu vực chính quyền địa phươngCity of Devonport
Khu vực bầu cử tiểu bangBraddon
Khu vực bầu cử liên bangBraddon

Devonport là một thành phố thuộc bang Tasmania, Úc.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Devonport có khí hậu Địa Trung Hải (phân loại khí hậu Köppen Csb), giáp với khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb). Mùa hè tại thành phố ôn hòa và ấm áp trong khi mùa đông mát mẻ và ẩm ướt.

Dữ liệu khí hậu của Sân bay Devonport
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 33.2
(91.8)
30.6
(87.1)
29.0
(84.2)
24.9
(76.8)
20.7
(69.3)
18.8
(65.8)
16.7
(62.1)
18.1
(64.6)
20.0
(68.0)
24.8
(76.6)
26.3
(79.3)
30.9
(87.6)
33.2
(91.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 21.2
(70.2)
21.6
(70.9)
20.3
(68.5)
17.6
(63.7)
15.3
(59.5)
13.3
(55.9)
12.7
(54.9)
13.1
(55.6)
14.1
(57.4)
15.8
(60.4)
17.7
(63.9)
19.5
(67.1)
16.9
(62.4)
Trung bình ngày °C (°F) 16.7
(62.1)
17.1
(62.8)
15.6
(60.1)
13.1
(55.6)
11.1
(52.0)
9.2
(48.6)
8.7
(47.7)
9.1
(48.4)
10.1
(50.2)
11.6
(52.9)
13.4
(56.1)
15.0
(59.0)
12.6
(54.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 12.2
(54.0)
12.6
(54.7)
10.8
(51.4)
8.6
(47.5)
6.8
(44.2)
5.1
(41.2)
4.6
(40.3)
5.0
(41.0)
6.0
(42.8)
7.3
(45.1)
9.0
(48.2)
10.5
(50.9)
8.2
(46.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) 4.0
(39.2)
4.3
(39.7)
1.3
(34.3)
0.5
(32.9)
−1.8
(28.8)
−1.9
(28.6)
−2.2
(28.0)
−1.6
(29.1)
−2.0
(28.4)
−0.3
(31.5)
0.6
(33.1)
1.6
(34.9)
−2.2
(28.0)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 41.4
(1.63)
29.2
(1.15)
38.1
(1.50)
62.2
(2.45)
67.5
(2.66)
78.9
(3.11)
88.1
(3.47)
84.3
(3.32)
74.4
(2.93)
61.6
(2.43)
55.4
(2.18)
53.4
(2.10)
734.5
(28.92)
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.2 mm) 7.5 6.0 7.3 9.4 11.3 12.4 15.0 14.6 14.2 11.8 9.9 8.2 127.6
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) 61 61 59 62 66 68 69 68 66 63 65 61 64
Số giờ nắng trung bình tháng 263.5 240.1 210.8 171.0 142.6 132.0 136.4 151.9 186.0 232.5 246.0 257.3 2.370,1
Nguồn 1: Cục Khí tượng Úc[2]
Nguồn 2: Cục Khí tượng Úc (đo nắng 1981–1996)[3]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Selected Characteristics for Urban Centres, Australia, 2001”. Australian Bureau of Statistics. ngày 25 tháng 3 năm 2003. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2006.
  2. ^ “Climate statistics for Devonport Airport”. bom.gov.au. Bureau of Meteorology. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ “Climate statistics for Forthside Climate Research Station (1981–2010)”. bom.gov.au. Bureau of Meteorology. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2017.
  4. ^ “Devonport prepares to welcome Sister City delegation from Minamata”. 12 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review Game] Silent Hill: The Short Messenger
[Review Game] Silent Hill: The Short Messenger
Tựa game Silent Hill: The Short Messenger - được phát hành gần đây độc quyền cho PS5 nhân sự kiện State of Play
Review Smile - Kinh dị tốt, ý tưởng hay nhưng chưa thoát khỏi lối mòn
Review Smile - Kinh dị tốt, ý tưởng hay nhưng chưa thoát khỏi lối mòn
Smile là một bộ phim kinh dị tâm lý Mỹ năm 2022 do Parker Finn viết kịch bản và đạo diễn, dựa trên bộ phim ngắn năm 2020 Laura Has’t Slept của anh ấy
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Trước khi bắt tay vào cốt thì bạn cũng nên tự trang trí vì dù sao bạn cũng sẽ cần dùng lâu dài hoặc đơn giản muốn thử cảm giác mới lạ
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Giới thiệu AG Priscilla - Anti AoE and Penetration tanker
Priscilla là một tanker lợi hại khi đối mặt với những kẻ địch sở hữu khả năng AOE và AOE xuyên giáp như Mami, Madoka, Miki