Maitland, New South Wales

Maitland
New South Wales
Tòa thị chính Maitland, High Street
Maitland trên bản đồ New South Wales
Maitland
Maitland
Tọa độ32°43′N 151°33′Đ / 32,717°N 151,55°Đ / -32.717; 151.550
Dân số61,431[1]
 • Mật độ dân số155,1/km2 (402/sq mi)
Thành lập1820
Mã bưu chính2320
Độ cao3 m (10 ft)
Diện tích396 km2 (152,9 sq mi)
Múi giờAEST (UTC+10)
 • Mùa hè (DST)AEDT (UTC+11)
Vị trí
  • Cách Sydney 166 km (103 mi) về phía N
  • Cách Newcastle 35 km (22 mi) về phía NW
Khu vực chính quyền địa phươngMaitland City Council
VùngHunter
HạtNorthumberland
Maitland
Khu vực bầu cử tiểu bangMaitland
Khu vực bầu cử liên bang
Nhiệt độ tối đa bình quân Nhiệt độ tối thiểu bình quân Lượng mưa hàng năm
244 °C
471 °F
115 °C
239 °F
8.156 mm
321,1 in

Maitland, New South Wales là một thành phố thuộc bang New South Wales, Úc. Thành phố này có diện tích 392 km², dân số là 61.431 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Maitland có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Cfa) với mùa hè nóng và mùa đông mát mẻ. Trung bình, mỗi năm thành phố có 90,3 ngày trời quang đãng.
Dữ liệu khí hậu của Maitland
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 44.5
(112.1)
44.5
(112.1)
39.7
(103.5)
34.0
(93.2)
29.5
(85.1)
24.6
(76.3)
24.8
(76.6)
30.5
(86.9)
35.2
(95.4)
39.5
(103.1)
43.0
(109.4)
42.2
(108.0)
44.5
(112.1)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 30.3
(86.5)
29.3
(84.7)
27.5
(81.5)
24.4
(75.9)
21.2
(70.2)
18.4
(65.1)
18.0
(64.4)
20.0
(68.0)
23.3
(73.9)
25.6
(78.1)
27.0
(80.6)
28.8
(83.8)
24.6
(76.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 18.1
(64.6)
18.0
(64.4)
16.0
(60.8)
12.2
(54.0)
8.2
(46.8)
6.4
(43.5)
5.5
(41.9)
5.6
(42.1)
8.4
(47.1)
10.9
(51.6)
14.4
(57.9)
16.4
(61.5)
11.7
(53.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) 8.4
(47.1)
9.8
(49.6)
7.0
(44.6)
0.7
(33.3)
−0.9
(30.4)
−1.8
(28.8)
−3.5
(25.7)
−4.5
(23.9)
0.0
(32.0)
3.0
(37.4)
3.4
(38.1)
5.3
(41.5)
−4.5
(23.9)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 57.6
(2.27)
108.5
(4.27)
91.9
(3.62)
82.5
(3.25)
60.8
(2.39)
86.0
(3.39)
46.0
(1.81)
35.6
(1.40)
47.7
(1.88)
57.1
(2.25)
79.7
(3.14)
63.4
(2.50)
818.0
(32.20)
Số ngày mưa trung bình 10.6 11.6 11.6 12.0 10.5 12.8 10.2 8.5 8.5 9.0 11.9 10.4 127.6
Nguồn: Bureau of Meteorology[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Australian Bureau of Statistics (25 tháng 10 năm 2007). “Maitland (Urban Centre/Locality)”. 2006 Census QuickStats. Truy cập {{{accessdate}}}. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ “Maitland Visitors Centre”. Climate statistics for Australian locations (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về Chu Du - Tân OMG 3Q
Tổng quan về Chu Du - Tân OMG 3Q
Chu Du, tự Công Cẩn. Cao to, tuấn tú, giỏi âm luật
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Anime: Fumetsu no Anata e Vietsub
Đây là câu chuyện kể về cậu thiếu niên tên Fushi trên hành trình đi tìm ý nghĩa của cuộc sống
Paimon không phải là Unknown God
Paimon không phải là Unknown God
Ngụy thiên và ánh trăng dĩ khuất
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Hajime Kashimo là một chú thuật sư từ 400 năm trước, với sức mạnh phi thường của mình, ông cảm thấy nhàm chán