Morwell Victoria | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Morwell | |||||||||||||||
Tọa độ | 38°14′N 146°24′Đ / 38,233°N 146,4°Đ | ||||||||||||||
Dân số | 13.399[1] | ||||||||||||||
Thành lập | thập niên 1870 | ||||||||||||||
Mã bưu chính | 3840 | ||||||||||||||
Độ cao | 80 m (262 ft) | ||||||||||||||
Vị trí | Cách Melbourne 149 km (93 mi) | ||||||||||||||
Khu vực bầu cử tiểu bang | Morwell | ||||||||||||||
Khu vực bầu cử liên bang | Gippsland | ||||||||||||||
|
Morwell là một thành phố ở trung tâm Gippsland trong bang Victoria, Úc. Đây là trung tâm năng lượng của bang, thung lũng Latrobe. Nó cũng là trung tâm hành chính của thành phố Latrobe. Thành phố có dân số người (năm 2010). Thành phố có cự ly cách thủ phủ bang Melbourne km.
Thành phố có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb). Đêm ở Morwell thường lạnh hơn Melbourne khoảng 2 °C.[2]
Dữ liệu khí hậu của Morwell | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 45.1 (113.2) |
46.3 (115.3) |
40.4 (104.7) |
35.0 (95.0) |
26.7 (80.1) |
23.5 (74.3) |
21.8 (71.2) |
26.8 (80.2) |
31.0 (87.8) |
35.1 (95.2) |
38.6 (101.5) |
42.2 (108.0) |
46.3 (115.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 26.2 (79.2) |
26.5 (79.7) |
24.4 (75.9) |
20.5 (68.9) |
16.9 (62.4) |
14.2 (57.6) |
13.6 (56.5) |
14.9 (58.8) |
16.9 (62.4) |
19.3 (66.7) |
21.6 (70.9) |
24.0 (75.2) |
19.9 (67.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 12.5 (54.5) |
12.7 (54.9) |
11.1 (52.0) |
8.5 (47.3) |
6.6 (43.9) |
4.4 (39.9) |
3.7 (38.7) |
4.3 (39.7) |
5.8 (42.4) |
7.4 (45.3) |
9.4 (48.9) |
11.1 (52.0) |
8.1 (46.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 1.8 (35.2) |
1.9 (35.4) |
1.9 (35.4) |
−0.5 (31.1) |
−2.6 (27.3) |
−3.6 (25.5) |
−4.8 (23.4) |
−3.4 (25.9) |
−2.1 (28.2) |
−2.3 (27.9) |
0.6 (33.1) |
1.7 (35.1) |
−4.8 (23.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 50.1 (1.97) |
39.2 (1.54) |
43.9 (1.73) |
57.1 (2.25) |
51.6 (2.03) |
58.4 (2.30) |
66.4 (2.61) |
62.9 (2.48) |
78.4 (3.09) |
72.8 (2.87) |
75.0 (2.95) |
68.6 (2.70) |
724.4 (28.52) |
Nguồn: [3] |
|accessdate=
(trợ giúp)
|accessdate=
(trợ giúp)