Horsham Victoria | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tọa độ | 36°43′N 142°12′Đ / 36,717°N 142,2°Đ | ||||||||
Dân số | 16.514 (2018) | ||||||||
Mã bưu chính | 3400 | ||||||||
Độ cao | 128 m (420 ft) | ||||||||
Vị trí | |||||||||
Khu vực chính quyền địa phương | Thành phố nông thôn Horsham | ||||||||
Khu vực bầu cử tiểu bang | Lowan | ||||||||
Khu vực bầu cử liên bang | Mallee | ||||||||
|
Horsham là một thành phố trong bang Victoria, Úc. Thành phố có dân số 16.514 người (năm 2018).
Horsham có khí hậu đại dương (phân loại khí hậu Köppen Cfb).
Dữ liệu khí hậu của Horsham | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 46.0 | 47.4 | 41.0 | 35.0 | 28.0 | 24.0 | 20.0 | 26.0 | 31.0 | 38.0 | 42.3 | 46.0 | 47,4 |
Trung bình cao °C (°F) | 31.0 | 30.5 | 26.8 | 22.2 | 17.7 | 14.4 | 13.6 | 15.2 | 18.2 | 21.6 | 26.1 | 28.4 | 22,1 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 12.5 | 12.6 | 10.0 | 7.1 | 5.1 | 3.7 | 3.2 | 3.2 | 4.5 | 5.4 | 8.6 | 10.4 | 7,2 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 1.0 | 2.5 | 1.0 | −2 | −4 | −6 | −5 | −4 | −3 | −3 | −2 | 1.0 | −6 |
Giáng thủy mm (inch) | 28.7 (1.13) |
26.0 (1.024) |
14.7 (0.579) |
26.5 (1.043) |
31.3 (1.232) |
37.4 (1.472) |
41.2 (1.622) |
39.6 (1.559) |
36.8 (1.449) |
33.7 (1.327) |
32.8 (1.291) |
27.8 (1.094) |
374,8 (14,756) |
Số ngày mưa TB | 5.0 | 4.7 | 4.6 | 6.5 | 11.5 | 16.5 | 19.0 | 17.0 | 13.1 | 9.2 | 7.1 | 5.7 | 119,9 |
Nguồn: [1] |