Grafton New South Wales | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
The Grafton Bridge across the Clarence River. | |||||||||
Tọa độ | 29°41′0″N 152°56′0″Đ / 29,68333°N 152,93333°Đ | ||||||||
Dân số | 19,078 (2018)[1] | ||||||||
Thành lập | 1851 | ||||||||
Mã bưu chính | 2460 | ||||||||
Độ cao | 5 m (16 ft) | ||||||||
Vị trí | |||||||||
Khu vực chính quyền địa phương | Clarence Valley Council | ||||||||
Khu vực bầu cử tiểu bang | Clarence | ||||||||
Khu vực bầu cử liên bang | Page | ||||||||
|
Grafton là một thành phố thuộc bang New South Wales, Úc.[2]
Grafton có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (phân loại khí hậu Köppen Cfa) với mùa hè nóng và ẩm hơn đáng kể so với mùa đông.
Dữ liệu khí hậu của Grafton | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 43.8 (110.8) |
46.3 (115.3) |
39.0 (102.2) |
36.7 (98.1) |
31.7 (89.1) |
30.5 (86.9) |
28.2 (82.8) |
36.3 (97.3) |
38.3 (100.9) |
39.3 (102.7) |
43.8 (110.8) |
43.4 (110.1) |
46.3 (115.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 30.1 (86.2) |
29.3 (84.7) |
28.3 (82.9) |
26.2 (79.2) |
23.1 (73.6) |
20.8 (69.4) |
20.5 (68.9) |
22.1 (71.8) |
24.8 (76.6) |
26.7 (80.1) |
28.1 (82.6) |
29.7 (85.5) |
25.8 (78.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 19.7 (67.5) |
19.7 (67.5) |
18.0 (64.4) |
14.9 (58.8) |
11.3 (52.3) |
8.1 (46.6) |
6.3 (43.3) |
7.3 (45.1) |
10.4 (50.7) |
13.7 (56.7) |
16.2 (61.2) |
18.4 (65.1) |
13.7 (56.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | 12.8 (55.0) |
12.7 (54.9) |
10.8 (51.4) |
3.6 (38.5) |
0.5 (32.9) |
−2.0 (28.4) |
−2.2 (28.0) |
−0.2 (31.6) |
1.8 (35.2) |
3.9 (39.0) |
6.7 (44.1) |
7.0 (44.6) |
−2.2 (28.0) |
Lượng mưa trung bình mm (inches) | 138.9 (5.47) |
145.3 (5.72) |
129.8 (5.11) |
89.2 (3.51) |
81.8 (3.22) |
69.1 (2.72) |
39.2 (1.54) |
39.5 (1.56) |
36.7 (1.44) |
80.1 (3.15) |
104.4 (4.11) |
120.5 (4.74) |
1.074,5 (42.29) |
Số ngày mưa trung bình (≥ 1.0 mm) | 10.7 | 11.0 | 11.1 | 8.0 | 7.7 | 5.7 | 4.6 | 4.3 | 5.3 | 7.4 | 9.3 | 10.1 | 95.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình buổi chiều (%) | 56 | 60 | 59 | 57 | 57 | 54 | 49 | 43 | 44 | 49 | 52 | 54 | 53 |
Nguồn 1: Cục Khí tượng Úc[3] | |||||||||||||
Nguồn 2: Weatherzone[4] |