Rubidi perchlorat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Rubidium perchlorate |
Tên khác | Perchloric acid rubidium salt, Rubidium chlorate(VII), Rubidii perchloras (lat.) |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | RbClO4[1] |
Khối lượng mol | 184.918 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể trong suốt |
Khối lượng riêng | 2.878 g/cm³ 2.71 g/cm³ over 279 °C |
Điểm nóng chảy | 281 °C (554 K; 538 °F) |
Điểm sôi | 600 °C (873 K; 1.112 °F) (phân hủy) |
Độ hòa tan trong nước | xem bảng |
Tích số tan, Ksp | 3×10−3[2] |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 |
|
Ký hiệu GHS | [3] |
Báo hiệu GHS | Warning |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H272, H302, H315, H319, H332, H335 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P210, P220, P221, P261, P264, P270, P271, P280, P301+P312, P302+P352, P304+P312, P304+P340, P305+P351+P338, P312, P321, P330, P332+P313, P337+P313, P362, P370+P378, P403+P233, P405 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Rubidi perchlorat (công thức hóa học: RbClO4), là muối perchlorat của rubidi. Nó là một chất oxy hóa mạnh như tất cả các hợp chất perchlorat khác.
Rubidi perchlorat có thể thu được thông qua việc đun nóng dung dịch rubidi chlorat[4]:
Khi đun nóng, nó phân hủy thành rubidi chloride và khí oxy[5]:
Bảng độ tan của rubidi perchlorat trong nước[3]:
Nhiệt độ (°C) | 0 | 8.5 | 14 | 20 | 25 | 50 | 70 | 99 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ hòa tan (g/100 ml) | 1.09 | 0.59 | 0.767 | 0.999 | 1.30 | 3.442 | 6.72 | 17.39 |