Europi(II) chloride

Europi(II) chloride
Danh pháp IUPACEuropium dichloride
Tên khácEuropi dichloride
Europơ chloride
Nhận dạng
Số CAS13769-20-5
PubChem83719
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • Cl[Eu]Cl

InChI
đầy đủ
  • 1S/2ClH.Eu/h2*1H;/q;;+2/p-2
ChemSpider75541
Thuộc tính
Công thức phân tửEuCl2
Khối lượng mol222,8694 g/mol
Bề ngoàichất rắn màu trắng
Khối lượng riêng4,86 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 738[2] °C (1.011 K; 1.360 °F)
Điểm sôi 2.190[2] °C (2.460 K; 3.970 °F)
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Europi(II) chloride là một hợp chất vô cơcông thức hóa học EuCl2. Khi được chiếu xạ bằng tia cực tím, hợp chất phát quang tạo ra màu xanh lam[3].

Điều chế

[sửa | sửa mã nguồn]

Europi(II) chloride có thể được điều chế bằng cách khử europi(III) chloride bằng khí hydro ở nhiệt độ cao[4]:

2EuCl3 + H2 → 2EuCl2 + 2HCl

Nếu europi(III) chloride khô phản ứng với lithi borohydride trong THF, nó cũng có thể tạo ra europi(II) chloride[5]:

2EuCl3 + 2LiBH4 → 2EuCl2 + 2LiCl + H2↑ + B2H6

Tính chất

[sửa | sửa mã nguồn]

Europi(II) chloride có thể tạo phức amonia màu vàng EuCl2·8NH3 hay EuCl2·NH3 màu vàng nhạt[4]. Europi(II) chloride có thể phản ứng với europi(II) hydride ở 120 bar hydro, tạo ra EuClH phát quang màu xanh lục[6].

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Roger Blachnik (Hrsg.): Taschenbuch für Chemiker und Physiker. Band III: Elemente, anorganische Verbindungen und Materialien, Minerale. begründet von Jean d'Ans, Ellen Lax. 4., neubearbeitete und revidierte Auflage. Springer, Berlin 1998, ISBN 3-540-60035-3, S. 446–447
  2. ^ a b Polyachenok, O. G.; Novikov, G. I. Saturated vapor pressures of SmCl2, EuCl2, YbCl2. Zhurnal Neorganicheskoi Khimii, 1963. 8 (12): 2631–2634. ISSN 0044-457X.
  3. ^ Howell, J.K.; Pytlewski, L.L. (tháng 8 năm 1969). “Synthesis of divalent europium and ytterbium halides in liquid ammonia”. Journal of the Less Common Metals. 18 (4): 437–439. doi:10.1016/0022-5088(69)90017-4.
  4. ^ a b Klemm, Wilhelm; Doll, Walter. Measurements on the bivalent and the quadrivalent compounds of the rare earths. VI. The halides of bivalent europium. Zeitschrift für Anorganische und Allgemeine Chemie, 1939. 241: 233–238. ISSN 0044-2313.
  5. ^ Rossmanith, K.; Muckenhuber, E. Reaction of rare earth chlorides with lithium borohydride. II. Monatshefte fuer Chemie, 1961. 92: 600–604. ISSN 0026-9247.
  6. ^ Kunkel, Nathalie; Rudolph, Daniel; Meijerink, Andries; Rommel, Stefan; Weihrich, Richard; Kohlmann, Holger; Schleid, Thomas (2015). “Green Luminescence of Divalent Europium in the Hydride Chloride EuHCl”. Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie. 641 (7): 1220–1224. doi:10.1002/zaac.201400531. ISSN 0044-2313.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự kiện sáp nhập Ukraine vào Nga năm 1654
Sự kiện sáp nhập Ukraine vào Nga năm 1654
Trong sự kiện Nga sáp nhập bán đảo Crimea, chúng ta thường hay nghe vụ Liên Xô cắt bán đảo Crimea cho Ukraine năm 1954
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
Giới thiệu Oshi no ko - Bị kẻ lạ mặt đâm chớt, tôi tái sinh thành con trai idol
Giới thiệu Oshi no ko - Bị kẻ lạ mặt đâm chớt, tôi tái sinh thành con trai idol
Ai sinh đôi một trai một gái xinh đẹp rạng ngời, đặt tên con là Hoshino Aquamarine (hay gọi tắt là Aqua cho gọn) và Hoshino Ruby. Goro, may mắn thay (hoặc không may mắn lắm), lại được tái sinh trong hình hài bé trai Aqua
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
ReVanced là team sẽ tiếp nối dự án của team Vanced - hỗ trợ tạo ra bản mod YouTube không quảng cáo cho mọi người