Hylopetes sipora | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Hylopetes |
Loài (species) | H. sipora |
Danh pháp hai phần | |
Hylopetes sipora (Chasen, 1940)[2] |
Sóc bay Sipora, tên khoa học Hylopetes sipora, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Chasen mô tả năm 1940.[2] Chúng là loại đặc hữu của Indonesia.