Município de Santo Antônio de Posse | |||||
"Posse" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | possense | ||||
Khẩu hiệu | Desenvolvimento com Qualidade | ||||
Prefeito(a) | Norberto de Olivério Junior (PPS) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Campinas | ||||
Microrregião | Moji-Mirim | ||||
Khu vực đô thị | Campinas | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 154,113 km² | ||||
Dân số | 20.973 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 136,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 695 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,790 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 272.776.000,00 (18º) IBGE/2005[2] | ||||
GDP đầu người | R$ 7.840,32 IBGE/2003 |
Santo Antônio de Posse là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º36'22" độ vĩ nam và kinh độ 46º55'10" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 695 m. Dân số năm 2004 ước tính là 20.113 người. Santo Antônio de Posse có diện tích 154,51 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 18.124
Mật độ dân số (người/km²): 117,61
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 13,45
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,56
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,12
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,61%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,790
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)