Município de Santo Antônio do Aracanguá | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 18 tháng 2 năm 1923 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Roberto Junqueira de Andrade Filho (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Araçatuba | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 1.306,082 km² | ||||
Dân số | 7.303 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 5,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 385 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,754 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 207.048.883,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 30.011,43 IBGE/2003 |
Santo Antônio do Aracanguá là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º56'12" độ vĩ nam và kinh độ 50º29'44" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 385 m. Dân số năm 2004 ước tính là 6 891 người. Đô thị này có diện tích 1.309,7 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 6.929
Mật độ dân số (người/km²): 5,31
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 19,31
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 69,48
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,22
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,99%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,754
(Nguồn: IPEADATA)
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)