Nickel(II) phosphat[ 1] Mẫu niken(II) phosphat
Danh pháp IUPAC Nickel(2+) diphosphate Tên khác Triniken điphosphat Triniken điphosphat(V) Triniken đimonophosphat Triniken đimonophosphat(V) Nikenơ phosphat Nikenơ phosphat(V) Niken(II) phosphat(V) Niken(II) monophosphat Niken(II) monophosphat(V) Nikenơ monophosphat(V) Nhận dạng Số CAS 10381-36-9 PubChem 165868 Số EINECS 233-844-5 Ảnh Jmol -3D ảnh SMILES
[O-]P(=O)([O-])[O-].[O-]P(=O)([O-])[O-].[Ni+2].[Ni+2].[Ni+2]
InChI
1S/3Ni.2H3O4P/c;;;2*1-5(2,3)4/h;;;2*(H3,1,2,3,4)/q3*+2;;/p-6
ChemSpider 145362 Thuộc tính Công thức phân tử Ni3 (PO4 )2 Khối lượng mol 366,8316 g/mol (khan) 492,93856 g/mol (7 nước) 510,95384 g/mol (8 nước) Bề ngoài bột hoặc tinh thể màu lục đến vàng lục Điểm nóng chảy Điểm sôi Độ hòa tan trong nướckhông tan Độ hòa tan tạo phức với amonia , hydrazin , urê Cấu trúc Cấu trúc tinh thể đơn nghiêng, mP26 Nhóm không gian P21 /c, No. 14 Hằng số mạng a = 0,58273 nm, b = 0,46964 nm, c = 1,01059 nm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong
trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Niken(II) phosphat là một hợp chất vô cơ có công thức Ni3 (PO4 )2 . Octahydrat Ni3 (PO4 )2 ·8H2 O là một chất rắn màu lục nhạt xuất hiện dưới dạng khoáng sản arupit .
Ống nano của niken(II) phosphat (tỉ lệ 50 nm).[ 2]
Ni3 (PO4 )2 còn tạo một số hợp chất với NH3 , có dạng Ni3 (PO4 )2 (NH3 )x . Muối niken(II) phosphat khan tác dụng với NH3 sẽ tạo ra chất rắn màu lục nhạt; trong khi đó, heptahydrat tạo ra chất rắn màu lục lam nhạt. Tuy nhiên, công thức hóa học chính xác của những muối phức nói trên vẫn chưa rõ.[ 3]
Ni3 (PO4 )2 còn tạo một số hợp chất với N2 H4 , như Ni3 (PO4 )2 ·6N2 H4 ·12,5H2 O là chất rắn màu oải hương hay Ni3 (PO4 )2 ·9N2 H4 ·9H2 O là chất rắn màu hồng.[ 4]
Ni3 (PO4 )2 có thể tác dụng với CO(NH2 )2 ở 85 °C (185 °F; 358 K), tạo ra Ni3 (PO4 )2 ·6CO(NH2 )2 là tinh thể màu lục.[ 5]
^ Perry, Dale L. (ngày 18 tháng 5 năm 2011). Handbook of Inorganic Compounds, Second Edition . CRC Press. tr. 292. ISBN 978-1-4398-1462-8 .
^ Ni, Bing; Liu, Huiling; Wang, Peng-Peng; He, Jie; Wang, Xun (2015). “General synthesis of inorganic single-walled nanotubes” . Nature Communications . 6 : 8756. doi :10.1038/ncomms9756 . PMC 4640082 . PMID 26510862 .
^ Gmelins Handbuch der anorganischen chemie, Số phát hành 57 (Richard Joseph Meyer; Verlag Chemie g.m.b.h., 1968), trang 105. Truy cập 14 tháng 2 năm 2021.
^ Russian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 17,Phần 1 (British Library Lending Division with the cooperation of the Royal Society of Chemistry, 1972), trang 380. Truy cập 20 tháng 10 năm 2020.
^ Infrared spectroscopic interpretations on the reaction products resulted from the interaction between Co(II), Cu(II), Fe(III), Mn(II), Ni(II) and Zn(II) phosphate salts with urea at 85 °C . Truy cập 8 tháng 11 năm 2020.
H3 PO4
He
Li3 PO4
Be
BPO4
C
(NH4 )3 PO4
O
F
Ne
Na3 PO4
Mg3 (PO4 )2
AlPO4
Si
P
S
Cl
Ar
K3 PO4
Ca3 (PO4 )2
ScPO4
TiPO4 , Ti3 (PO4 )4
VPO4
Cr3 (PO4 )2 , CrPO4
Mn3 (PO4 )2 , MnPO4
Fe3 (PO4 )2 , FePO4
Co3 (PO4 )2 , CoPO4
Ni3 (PO4 )2
Cu3 (PO4 )2
Zn3 (PO4 )2
GaPO4
Ge
As
Se
Br
Kr
Rb3 PO4
Sr3 (PO4 )2
YPO4
Zr3 (PO4 )4
Nb
Mo
Tc
Ru
RhPO4
Pd
Ag3 PO4
Cd3 (PO4 )2
InPO4
Sn3 (PO4 )2 , Sn3 (PO4 )4
Sb
Te
I
Xe
Cs3 PO4
Ba3 (PO4 )2
*
Hf3 (PO4 )4
Ta
W
Re
Os
Ir
Pt
Au
Hg3 PO4 , Hg3 (PO4 )2
Tl3 PO4
Pb3 (PO4 )2
BiPO4
Po
At
Rn
Fr3 PO4
Ra3 (PO4 )2
**
Rf
Db
Sg
Bh
Hs
Mt
Ds
Rg
Cn
Nh
Fl
Mc
Lv
Ts
Og
↓
*
LaPO4
CePO4
PrPO4
NdPO4
PmPO4
SmPO4
Eu3 (PO4 )2 , EuPO4
GdPO4
TbPO4
DyPO4
HoPO4
ErPO4
TmPO4
YbPO4
LuPO4
**
AcPO4
Th3 (PO4 )4
Pa
U3 (PO4 )4 , U(PO4 )2
Np
PuPO4 , Pu3 (PO4 )4
AmPO4
CmPO4
Bk
Cf
Es
Fm
Md
No
Lr