Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
![]() | |
Quốc tịch | ![]() |
---|---|
Nơi cư trú | Moskva, Nga |
Sinh | 8 tháng 7, 1981 Moskva, ![]() |
Chiều cao | 1,74 m |
Lên chuyên nghiệp | 1998 |
Giải nghệ | 2007 |
Tay thuận | Tay phải |
Tiền thưởng | 5.606.725 USD |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 355-191 |
Số danh hiệu | 10 |
Thứ hạng cao nhất | 2 (13 tháng 9 năm 2004) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | Tứ kết (2003, 2004) |
Pháp mở rộng | Vô địch (2004) |
Wimbledon | Tứ kết (2005, 2006) |
Mỹ Mở rộng | Tứ kết (2003) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 100-92 |
Số danh hiệu | 5 |
Thứ hạng cao nhất | 15 (21 tháng 2 năm 2005) |
Anastasia Andreyevna Myskina (tiếng Nga: Анастасия Андреевна Мыскина; IPA: [ʌnəstʌˈsʲijə ˈmɨskʲɪnə]), sinh ngày 8 tháng 7 năm 1981 tại Moskva, là một vận động viên quần vợt chuyên nghiệp đã giải nghệ của Nga.
Năm | Giải | Đối thủ ở trận chung kết | Tỉ số |
2004 | ![]() |
![]() |
6–1, 6–2 |
Ghi chú |
Grand Slam (1) |
WTA Championships (0) |
Tier I (2) |
Tier II (3) |
Tier III (2) |
Tier IV (2) |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ ở trận chung kết | Tỉ số |
1. | 18 tháng 6, 1999 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
3–6, 7–6(3), 6–2 |
2. | 14 tháng 9, 2002 | ![]() |
Cứng | ![]() |
6–3, 0–6, 6–2 |
3. | 16 tháng 2, 2003 | ![]() |
Cứng | ![]() |
6–3, 6–1 |
4. | 6 tháng 4 năm 2003 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
6–4, 6–1 |
5. | 28 tháng 9, 2003 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
3–6, 6–3, 6–3 |
6. | 5 tháng 10 năm 2003 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
6–2, 6–4 |
7. | 6 tháng 3 năm 2004 | ![]() |
Cứng | ![]() |
4–6, 6–4, 6–4 |
8. | 3 tháng 6 năm 2004 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
6–1, 6–2 |
9. | 17 tháng 10 năm 2004 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
7–5, 6–0 |
10. | 25 tháng 9 năm 2005 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
6–2, 6–2 |
Ghi chú |
Grand Slam (0) |
WTA Championships (0) |
Tier I (1) |
Tier II (4) |
Tier III (2) |
Tier IV & V (2) |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đối thủ ở trận chung kết | Tỉ số |
1. | 16 tháng 6 năm 2002 | ![]() |
Cỏ | ![]() |
6–2, 6–3 |
2. | 22 tháng 6 năm 2002 | ![]() |
Cỏ | ![]() |
6–1, 6–3 |
3. | 29 tháng 9 năm 2002 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
6–3, 6–2 |
4. | 2 tháng 11 năm 2003 | ![]() |
Cứng | ![]() |
5–7, 6–0, 6–2 |
5. | 1 tháng 8 năm 2004 | ![]() |
Cứng | ![]() |
6–1, 6–1 |
6. | 14 tháng 8 năm 2005 | ![]() |
Cứng | ![]() |
7–5, 6–2 |
7. | 27 tháng 5 năm 2006 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
1–6, 6–3, 7–6(3) |
8. | 24 tháng 6 năm 2006 | ![]() |
Cỏ | ![]() |
4–6, 6–1, 7–6(5) |
9. | 13 tháng 8 năm 2006 | ![]() |
Cứng | ![]() |
6–4, 6–1 |
Ghi chú |
Grand Slam (0) |
WTA Championships (0) |
Tier I (1) |
Tier II (2) |
Tier III (2) |
Tier IV & V (0) |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ ở trận chung kết | Kết quả |
1. | 2004 | ![]() |
Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6-3, 7-5 |
2. | 2004 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
![]() ![]() |
6-3, 4-6, 6-2 |
3. | 2005 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
![]() ![]() |
6-1, 6-0 |
4. | 2005 | ![]() |
Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6-0, 3-6, 7-5 |
5. | 2006 | ![]() |
Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6-3, 6-4 |
Stt. | Ngày | Giải | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ ở trận chung kết | Kết quả |
1. | 5 tháng 10 năm 2003 | ![]() |
Trải thảm | ![]() |
![]() ![]() |
6-3, 6-4 |