![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 16–31 tháng 8 |
Số đội | 11 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 23 |
Số bàn thắng | 132 (5,74 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (12 bàn) |
Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 | ||
---|---|---|
![]() | ||
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Đội hình | ||
nam | nữ | |
Môn bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 được tổ chức từ ngày 16 tháng 8 đến ngày 31 tháng 8 năm 2018 ở Palembang, Indonesia.[1] Giải đấu này có 11 đội tuyển tham dự. Bắc Triều Tiên là đương kim vô địch nhưng đã thất bại trước Nhật Bản ở tứ kết. Nhà vô địch ASIAD 2018 môn bóng đá nữ là Nhật Bản sau khi đánh bại Trung Quốc ở trận chung kết. Đội chủ nhà là Indonesia bị loại ở vòng bảng.
G | Vòng bảng | ¼ | Tứ kết | ½ | Bán kết | B | Trận tranh huy chương đồng | F | Trận tranh huy chương vàng |
T5 16 | T6 17 | T7 18 | CN 19 | T2 20 | T3 21 | T4 22 | T5 23 | T6 24 | T7 25 | CN 26 | T2 27 | T3 28 | T4 29 | T5 30 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
G | G | G | ¼ | ½ | B | F |
Giải đấu sẽ được tổ chức tại 2 địa điểm ở thành phố Palembang, sân vận động Gelora Sriwijaya và sân vận động Bumi Sriwijaya.[1]
Palembang | ||
---|---|---|
Gelora Sriwijaya | Bumi Sriwijaya | |
Sức chứa: 23.000[2] | Sức chứa: 7.000[2] | |
![]() |
||
Bóng đá nữ là bộ môn dành cho các đội tuyển nữ quốc gia, mỗi đội tuyển phải nộp một danh sách gồm 20 cầu thủ trong đó có 2 hoặc 3 thủ môn.
Lễ bốc thăm cho giải đấu đã được tổ chức vào ngày 5 tháng 7 năm 2018.[3] Các đội tuyển đã được hạt giống chia thành 4 nhóm dựa trên các thành tích của họ trong Đại hội Thể thao châu Á trước năm 2014. Chủ nhà Indonesia đã được tự động gán vào vị trí A1.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 |
---|---|---|---|
|
Hai đội tuyển đứng đầu bảng và hai đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất trong ba bảng đấu A, B, C giành quyền vào vòng tứ kết.
Tất cả thời gian là giờ địa phương, WIB (UTC+7).[4]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 22 | 1 | +21 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 2 | +10 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 16 | −10 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 21 | −21 | 0 |
Hàn Quốc ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Indonesia ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Maldives ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Yu Hsiu-chin ![]() Chan Pi-han ![]() Lin Ya-han ![]() Pao Hsinh-suan ![]() |
Chi tiết |
Indonesia ![]() | 0–12 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 25 | 0 | +25 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 24 | 2 | +22 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 16 | −10 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 38 | −37 | 0 |
CHDCND Triều Tiên ![]() | 16–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Trung Quốc ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tajikistan ![]() | 0–16 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hồng Kông ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
CHDCND Triều Tiên ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hồng Kông ![]() | 6–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
2 | 2 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 | 6 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 9 | −6 | 3 | |
3 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Thái Lan ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Việt Nam ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Nguyễn Thị Tuyết Dung ![]() Nguyễn Thị Vạn ![]() Nguyễn Thị Liễu ![]() |
Chi tiết | Nildhamrong ![]() Sornsai ![]() |
Nhật Bản ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | C | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 0 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | B | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 15 | −15 | 0 | |
3 | A | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 16 | −16 | 0 |
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
24 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 5 | |||||||||
28 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
25 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
31 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
24 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||
28 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 0 (3) | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
25 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 1 | Play-off tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 5 | |||||||||
31 tháng 8 | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 4 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
Hàn Quốc ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–0 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
4–3 |
Nhật Bản ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Trung Quốc ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hàn Quốc ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đài Bắc Trung Hoa ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hàn Quốc ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Nhật Bản ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Đã có 132 bàn thắng ghi được trong 23 trận đấu, trung bình 5.74 bàn thắng mỗi trận đấu.
12 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Theo mỗi thống kê quy ước trong bóng đá, các trận đấu được quyết định trong hiệp phụ được tính là trận thắng hoặc trận thua, trong khi các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là một trận hòa.
Hạng | Đội tuyển | St | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
5 | 5 | 0 | 0 | 14 | 2 | +12 | 15 | |
![]() |
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 31 | 1 | +30 | 15 | |
![]() |
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 32 | 3 | +29 | 15 | |
4 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 12 | 7 | +5 | 7 | |
Bị loại ở vòng tứ kết | ||||||||||
5 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 9 | −6 | 4 | |
6 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 25 | 4 | +21 | 6 | |
7 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 | |
8 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 21 | −15 | 3 | |
Vị trí thứ ba ở vòng bảng | ||||||||||
9 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 16 | −10 | 3 | |
Vị trí thứ tư ở vòng bảng | ||||||||||
10 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 21 | −21 | 0 | |
11 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 38 | −37 | 0 |