Bücker Bü 133 Jungmeister

Bü 133 Jungmeister
Bü 133C Jungmeister trưng bày tại Bảo tàng nước Đức
Kiểu Máy bay huấn luyện nâng cao
Nhà chế tạo Bücker
Sử dụng chính Đức Quốc xã Luftwaffe
Phát triển từ Bü 131 Jungmann

Bücker Bü 133 Jungmeister (Young master) là một loại máy bay huấn luyện nâng cao của Luftwaffe trong thập niên 1930.

Biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]
Bücker Bü 133A
Bücker Bü 133B
Bücker Bü 133C
CASA 1.133

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bücker Bü 133 Jungmeister
 Independent State of Croatia
 Germany
 Slovakia
 Nam Phi
Tây Ban Nha Nhà nước Tây Ban Nha
 Thụy Sĩ
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư

Tính năng kỹ chiến thuật (Bücker Bü 133C)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ The Concise Guide to Axis Aircraft of World War II - David Mondey[1]

Đặc điểm tổng quát

Hiệu suất bay

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mondey, David (1984). The Concise Guide to Axis Aircraft of World War II.

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • König, Erwin. Bücker Bü 133 "Jungmeister"(Flugzeug Profile 29) (in German). D-86669 Stengelheim, Germany: Unitec Medienvertrieb e.K.,
  • König, Erwin. Die Bücker-Flugzeuge (The Bücker Aircraft) (bilingual German/English). Martinsried, Germany: Nara Verlag, 1987. ISBN 3-925671-00-5.
  • König, Erwin. Die Bückers, Die Geschichte der ehemaligen Bücker-Flugzeugbau-GmbH und ihrer Flugzeuge (in German). (1979)
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to Axis Aircraft of World War II. London: Chancellor Press Ltd. ISBN 1-85152-966-7.
  • Smith, J.Richard and Kay, Antony L. German Aircraft of the Second World War. London: Putnam and Company Ltd., 3rd impression 1978, p. 92-93. ISBN 0-370-00024-2.
  • Wietstruk, Siegfried. Bücker-Flugzeugbau, Die Geschichte eines Flugzeugwerkes (in German). D-82041 Oberhaching, Germany: Aviatik Verlag, 1999. ISBN 3-925505-28-8.
  • Wood, Tony and Gunston, Bill. Hitler's Luftwaffe: A pictorial history and technical encyclopedia of Hitlers air power in World War II. London: Salamander Books Ltd., 1977, p. 140. ISBN 0-86101-005-1.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Aerobatics

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Nhân vật Manabu Horikita - Class room of the Elite
Manabu Horikita (堀ほり北きた 学まなぶ, Horikita Manabu) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu Hội trưởng Hội học sinh
Eustass Kid có tiền thưởng 3 tỷ Berries và toàn bộ thủy thủ đoàn đã bị tiêu diệt hoàn toàn
Eustass Kid có tiền thưởng 3 tỷ Berries và toàn bộ thủy thủ đoàn đã bị tiêu diệt hoàn toàn
Kid phá hủy toàn bộ tàu của hạm đội hải tặc Tóc Đỏ và đánh bại tất cả các thuyền trưởng của hạm đội đó
Đấu thần vương Shion trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Đấu thần vương Shion trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Shion (紫苑シオン, lit. "Aster tataricus"?) là Thư ký thứ nhất của Rimuru Tempest và là giám đốc điều hành trong ban quản lý cấp cao của Liên đoàn Jura Tempest
Đọc sách như thế nào?
Đọc sách như thế nào?
Chắc chắn là bạn đã biết đọc sách là như thế nào rồi. Bất cứ ai với trình độ học vấn tốt nghiệp cấp 1 đều biết thế nào là đọc sách.