Burning Up

"Burning Up"
Đĩa đơn của Madonna
từ album Madonna
Mặt B"Physical Attraction"
Phát hành9 tháng 3 năm 1983 (1983-03-09)
Thu âmTháng 11 năm 1982; Sigma Sound Studios, Thành phố New York
Thể loạiDance-pop
Thời lượng3:45
Hãng đĩa
Sáng tácMadonna
Sản xuấtReggie Lucas
Thứ tự đĩa đơn của Madonna
"Everybody"
(1982)
"Burning Up"
(1983)
"Holiday"
(1983)

"Burning Up" là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Madonna nằm trong album phòng thu đầu tay mang chính tên cô. Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ hai trích từ album vào ngày 9 tháng 3 năm 1983, dưới dạng đĩa A đôi ở một vài thị trường với. "Physical Attraction"

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đĩa 7" tại Mỹ[1]
  1. "Burning Up" (bản 7") – 3:45
  2. "Physical Attraction" (bản 7") – 3:52
  1. "Burning Up" (bản 12") - 5:56
  2. "Physical Attraction" (bản album) - 6:35
  • Đĩa 7" tại Úc[2]
  1. "Burning Up" (bản album) – 4:48
  2. "Physical Attraction" (bản 7") – 3:52
  • Đĩa CD maxi tại Đức / Vương quốc Anh (1995)[3]
  1. "Burning Up" (bản 12") – 5:56
  2. "Physical Attraction" (bản album) – 6:34

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (1983) Vị trí
cao nhất
Australia (Kent Music Report)[5] 13
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[6] 3

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Burning Up (US 7-inch Single liner notes). Madonna. Sire Records. 1983. 0-29715.{{Chú thích ghi chú album}}: Quản lý CS1: tham số others trong cite AV media (liên kết)
  2. ^ a b Burning Up (US 12-inch Single liner notes). Madonna. Sire Records. 1983. 9 29715-0.{{Chú thích ghi chú album}}: Quản lý CS1: tham số others trong cite AV media (liên kết)
  3. ^ a b Burning Up (French 12-inch Single liner notes). Madonna. Sire Records. 1983. 92-9609-7.{{Chú thích ghi chú album}}: Quản lý CS1: tham số others trong cite AV media (liên kết)
  4. ^ Burning Up (Australian 12-inch Single liner notes). Madonna. Sire Records. 1983. 0-29715.{{Chú thích ghi chú album}}: Quản lý CS1: tham số others trong cite AV media (liên kết)
  5. ^ Kent, David (2006). Australian Chart Book: 1993-2005. Australian Chart Book. tr. 282. ISBN 0-646-45889-2. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2009.
  6. ^ "Madonna Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
"I LOVE YOU 3000" Câu thoại hot nhất AVENGERS: ENDGAME có nguồn gốc từ đâu?
“I love you 3000” dịch nôm na theo nghĩa đen là “Tôi yêu bạn 3000 ”
Tổng quan về bang Tokyo Manji trong Tokyo Revengers
Tổng quan về bang Tokyo Manji trong Tokyo Revengers
Tokyo Manji Gang (東京卍會, Tōkyō Manji-Kai?), thường được viết tắt là Toman (東卍, Tōman?), là một băng đảng mô tô có trụ sở tại Shibuya, Tokyo
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Kikyō Kushida (櫛くし田だ 桔き梗きょう, Kushida Kikyō) là một trong những nhân vật chính của series You-Zitsu. Cô là một học sinh của Lớp 1-D.
[Review Game] Silent Hill: The Short Messenger
[Review Game] Silent Hill: The Short Messenger
Tựa game Silent Hill: The Short Messenger - được phát hành gần đây độc quyền cho PS5 nhân sự kiện State of Play