Bye Bye Baby (bài hát của Madonna)

"Bye Bye Baby"
Đĩa đơn của Madonna
từ album Erotica
Mặt B"Rain"
Phát hành15 tháng 11 năm 1993
Thu âm
Thể loại
Thời lượng3:55
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
  • Ciccone
  • Pettibone
Thứ tự đĩa đơn của Madonna
"Rain"
(1993)
"Bye Bye Baby"
(1993)
"I'll Remember"
(1994)

"Bye Bye Baby" là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Madonna nằm trong album phòng thu thứ năm của cô, Erotica (1992). Bài hát được phát hành làm đĩa đơn thứ 5 và cũng là cuối cùng từ album vào ngày 15 tháng 11 năm 1993 bởi Maverick Records.

Danh sách track và định dạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Germany/Australia CD single (9362-41196-2)
  1. Bye Bye Baby (Album Version) (3:56)
  2. Bye Bye Baby (N.Y. Hip Hop Mix) (3:51)
  3. Bye Bye Baby (California Hip Hop Jazzy) (3:43)
  4. Bye Bye Baby (Madonna's Night On The Club) (5:16)
  5. Bye Bye Baby (Rick Does Madonna's Dub) (6:20)
  6. Bye Bye Baby (House Mix) (3:50)
  7. Bye Bye Baby (Madonna Gets Hardcore) (4:24)
Germany 7" single (5439-18302-7) / Australia Cassette single (5439183024)
  1. Bye Bye Baby (Album Version) (3:56)
  2. Bye Bye Baby (N.Y. Hip Hop Mix) (3:51)
Germany 12" maxi-single (9362-41195-0)
  1. Bye Bye Baby (N.Y. Hip Hop Mix) (3:51)
  2. Bye Bye Baby (Madonna's Night On The Club) (5:16)
  3. Bye Bye Baby (Tallahassee Pop) (3:48)
  4. Bye Bye Baby (Rick Does Madonna's Dub) (6:20)
Germany 2x12" promo (PRO 851)
  1. Bye Bye Baby (N.Y. Hip Hop Mix) (3:51)
  2. Bye Bye Baby (Madonna's Night On The Club) (5:16)
  3. Bye Bye Baby (House Mix) (3:50)
  4. Bye Bye Baby (Rick Does Madonna's Dub) (6:20)
  5. Bye Bye Baby (Tallahassee Pop) (3:48)
  6. Bye Bye Baby (California Hip Hop Jazzy) (3:43)
  7. Bye Bye Baby (Album Version) (3:57)
  8. Bye Bye Baby (Madonna Gets Hardcore) (4:23)
Japan 3" CD single (WPDP-6347/WPDP-3132)
  1. Bye Bye Baby (Album Version) (3:56)
  2. Rain (Radio Remix) (4:33)
Italy 7" jukebox promo (PROMO 494)
  1. Madonna - Bye Bye Baby (Album Version) (3:56)
  2. Frankie Goes To Hollywood - Relax (3:55)

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (1993) Vị trí
cao nhất
Australian ARIA Singles Chart[1] 15
Italian Singles Chart[2] 15
Japanese Oricon Singles Chart 15
New Zealand RIANZ Singles Chart[1] 43
Swiss Singles Chart[1] 28

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Hit Parade (1993). “Madonna — Rain (European Charts)”. hitparade.ch. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2008.
  2. ^ “Hit Parade Italia”. Truy cập 26 tháng 2 năm 2015.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
Nhân vật CZ2128 Delta - Overlord
CZ2128 Delta (シ ー ゼ ッ ト ニ イ チ ニ ハ チ ・ デ ル タ / CZ2128 ・ Δ) AKA "CZ" là một người hầu chiến đấu tự động và là thành viên của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Garnet.
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ chúng ta thường hay mắc phải một sai lầm, đó là dành toàn bộ Thời Gian và Sức Khoẻ của mình để xông pha, tìm mọi cách, mọi cơ hội chỉ để kiếm thật nhiều tiền
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Inferiority complex (Mặc cảm tự ti)
Trong xã hội loài người, việc cảm thấy thua kém trước người giỏi hơn mình là chuyện bình thường. Bởi cảm xúc xấu hổ, thua kém người
Tóm lược time line trong Tensura
Tóm lược time line trong Tensura
Trong slime datta ken có một dòng thời gian khá lằng nhằng, nên hãy đọc bài này để sâu chuỗi chúng lại nhé